TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ XUẤT NHẬP CẢNH

Ngành xuất nhập khẩu từ trước tới nay luôn là một ngành rất hot và nhận được rất nhiều sự quan tâm từ các bạn học sinh sinh viên nói chung. Nhưng đã có ai liệt kê cho các bạn về những từ vựng tiếng trung chủ đề xuất nhập cảnh chưa, hãy lấy giấy bút ra note lại ngay nhé ^^

Từ vựng cơ bản

  • 出境 (chūjìng): Xuất cảnh
  • 入境 (rùjìng): Nhập cảnh
  • 护照 (hùzhào): Hộ chiếu
  • 签证 (qiānzhèng): Visa 
  • 海关 (hǎigānguān): Hải quan
  • 出境卡 (chūjìngkǎ): Thẻ xuất cảnh
  • 入境卡 (rùjìngkǎ): Thẻ nhập cảnh
  • 行李 (xínglǐ): Hành lý
  • 申报 (shēnbào): Khai báo
  • 禁止 (jìnzhǐ): Cấm
  • 限量 (xiànliàng): Hạn chế
  • 过关 (guòguān): Qua cửa khẩu
  • 出境检验 (chūjìngjiǎnyàn): Kiểm tra xuất cảnh
  • 入境检验 (rùjìngjiǎnyàn): Kiểm tra nhập cảnh

Ví dụ

  • 出境需要护照和签证。 (Chūjìng xūyào hùzhào hé qiānzhèng.) – Xuất cảnh cần hộ chiếu và visa.
  • 海关会检查行李。 (Hǎigānguān huì jiǎnchá xínglǐ.) – Hải quan sẽ kiểm tra hành lý.
  • 禁止携带违禁物品出境。 (Jìnzhǐ xiédài wéijìnwùpǐn chūjìng.) – Cấm mang theo đồ vật cấm xuất cảnh.

Từ vựng nâng cao

  • 签证类型 (qiānzhèng lèixíng): Loại visa
  • 有效期 (yǒuxiàoqī): Thời hạn hiệu lực
  • 停留期 (tíngliúqī): Thời hạn lưu trú
  • 落地签 (luòdìqiān): Visa nhập cảnh tại chỗ
  • 免签 (miǎnqiān): Miễn visa
  • 过境签 (guòguānqiān): Visa quá cảnh
  • 转机 (zhuǎnji): Chuyển tiếp
  • 过境时间 (guòguān shíjiān): Thời gian quá cảnh
  • 入境口岸 (rùjìng kǒu’àn): Cửa khẩu nhập cảnh

Ví dụ

  • 我需要办理旅游签证。 (Wǒ xūyào bànlǐ lǚyóu qiānzhèng.) – Tôi cần làm visa du lịch.
  • 我的签证有效期为一年。 (Wǒ de qiānzhèng yǒuxiàoqī wéi yī nián.) – Visa của tôi có hiệu lực trong một năm.
  • 我可以在中国停留三个月。 (Wǒ kěyǐ zài zhōngguó tíngliú sān gè yuè.) – Tôi có thể lưu trú tại Trung Quốc trong ba tháng.
  • 我可以办理落地签。 (Wǒ kěyǐ bànlǐ luòdìqiān.) – Tôi có thể xin visa nhập cảnh tại chỗ.
  • 新加坡免签中国。 (Xīnjiāpō miǎnqiān zhōngguó.) – Singapore miễn visa Trung Quốc.

Một số lưu ý khi sử dụng từ vựng chủ đề xuất nhập cảnh

Từ vựng cơ bản:

  • 出境 (chūjìng): Xuất cảnh, cần phải có hộ chiếu và visa.
  • 入境 (rùjìng): Nhập cảnh, cần phải có hộ chiếu và visa, hoặc miễn visa nếu quốc gia đó miễn visa cho quốc gia của bạn.
  • 护照 (hùzhào): Hộ chiếu, là giấy tờ quan trọng nhất khi xuất nhập cảnh, cần phải có ảnh mới trong vòng 6 tháng, còn hạn ít nhất 6 tháng.
  • 签证 (qiānzhèng): Visa, là giấy tờ cho phép bạn nhập cảnh vào một quốc gia, cần phải xin trước khi đi du lịch.
  • 海关 (hǎigānguān): Hải quan, là nơi kiểm tra hành lý của bạn khi xuất nhập cảnh.
  • 出境卡 (chūjìngkǎ): Thẻ xuất cảnh, cần phải điền đầy đủ thông tin khi xuất cảnh.
  • 入境卡 (rùjìngkǎ): Thẻ nhập cảnh, cần phải điền đầy đủ thông tin khi nhập cảnh.
  • 行李 (xínglǐ): Hành lý, cần phải khai báo đầy đủ với hải quan khi xuất nhập cảnh.
  • 申报 (shēnbào): Khai báo, cần phải khai báo đầy đủ thông tin về hành lý của bạn với hải quan khi xuất nhập cảnh.
  • 禁止 (jìnzhǐ): Cấm, một số đồ vật bị cấm xuất nhập cảnh, cần lưu ý khi đóng gói hành lý.
  • 限量 (xiànliàng): Hạn chế, một số đồ vật bị hạn chế xuất nhập cảnh, cần lưu ý số lượng khi đóng gói hành lý.
  • 过关 (guòguān): Qua cửa khẩu, cần phải qua cửa khẩu để xuất nhập cảnh.
  • 出境检验 (chūjìngjiǎnyàn): Kiểm tra xuất cảnh, hành lý của bạn sẽ được kiểm tra trước khi xuất cảnh.
  • 入境检验 (rùjìngjiǎnyàn): Kiểm tra nhập cảnh, hành lý của bạn sẽ được kiểm tra trước khi nhập cảnh.

Từ vựng nâng cao:

  • 签证类型 (qiānzhèng lèixíng): Loại visa, có nhiều loại visa khác nhau, tùy thuộc vào mục đích chuyến đi của bạn.
  • 有效期 (yǒuxiàoqī): Thời hạn hiệu lực, visa có thời hạn hiệu lực nhất định, cần lưu ý để tránh bị quá hạn.
  • 停留期 (tíngliúqī): Thời hạn lưu trú, visa có thời hạn lưu trú nhất định, cần lưu ý để tránh bị vi phạm luật pháp của quốc gia đó.
  • 落地签 (luòdìqiān): Visa nhập cảnh tại chỗ, một số quốc gia cho phép xin visa tại chỗ khi nhập cảnh.
  • 免签 (miǎnqiān): Miễn visa, một số quốc gia miễn visa cho công dân của các quốc gia khác.
  • 过境签 (guòguānqiān): Visa quá cảnh, cần có visa quá cảnh nếu bạn muốn quá cảnh tại một quốc gia khác.
  • 转机 (zhuǎnji): Chuyển tiếp, quá cảnh tại một quốc gia khác trước khi đến đích.
  • 过境时间 (guòguān shíjiān): Thời gian quá cảnh, cần lưu ý thời gian quá cảnh để tránh bị quá hạn visa quá cảnh.
  • 入境口岸 (rùjìng kǒu’àn): Cửa khẩu nhập cảnh, cần nhập cảnh qua cửa khẩu đúng quy định.

Để sử dụng những từ này một cách chính xác, bạn cần tìm hiểu kỹ thông tin về xuất nhập cảnh của quốc gia bạn muốn đến. Bạn có thể tìm hiểu thông tin trên trang web của Đại sứ quán hoặc Lãnh sự quán của quốc gia đó tại Việt Nam.

Dưới đây là một số lưu ý chung khi sử dụng từ vựng tiếng Trung chủ đề xuất nhập cảnh:

  • Phiên âm tiếng Việt của các từ vựng này chỉ mang tính chất tham khảo, bạn nên học cách phát âm chuẩn của các từ này.
  • **Các từ vựng này có thể được sử dụng trong các câu văn khác nhau, bạn cần lưu ý ngữ cảnh để sử dụng từ vựng

Tiếp theo, chúng ta sẽ tìm hiểu một số mẫu câu tiếng Trung giao tiếp khi làm thủ tục xuất nhập cảnh:

  • 你好,请问我需要办理什么手续? (Nǐ hǎo, qǐngwèn wǒ xūyào bànlǐ shénme shǒuxù?) – Xin chào, tôi cần làm thủ tục gì?
  • 请问我可以携带多少现金出境? (Qǐngwèn wǒ kěyǐ xiédài duōshao xiànjīn chūjìng?) – Xin hỏi tôi có thể mang theo bao nhiêu tiền mặt khi xuất cảnh?
  • 请问我需要填写什么表格? (Qǐngwèn wǒ xūyào tiánxiě shénme biǎogé?) – Xin hỏi tôi cần điền vào mẫu đơn gì?
  • 请问我需要注意什么? (Qǐngwèn wǒ xūyào zhùyì shénme?) – Xin hỏi tôi cần lưu ý điều gì?
  • 我需要办理旅游签证。 (Wǒ xūyào bànlǐ lǚyóu qiānzhèng.) – Tôi cần làm visa du lịch.
  • 我的签证有效期为一年。 (Wǒ de qiānzhèng yǒuxiàoqī wéi yī nián.) – Visa của tôi có hiệu lực trong một năm.
  • 我可以在中国停留三个月。 (Wǒ kěyǐ zài zhōngguó tíngliú sān gè yuè.) – Tôi có thể lưu trú tại Trung Quốc trong ba tháng.
  • 我可以办理落地签。 (Wǒ kěyào bànlǐ luòdìqiān.) – Tôi có thể xin visa nhập cảnh tại chỗ.
  • 新加坡免签中国。 (Xīnjiāpō miǎnqiān zhōngguó.) – Singapore miễn visa Trung Quốc.

từ vựng chủ đề xuất nhập cảnh

Bạn có thể sử dụng các mẫu câu này để giao tiếp với nhân viên hải quan hoặc nhân viên của Đại sứ quán hoặc Lãnh sự quán khi làm thủ tục xuất nhập cảnh. Hi vọng các bạn thích bài viết này và hẹn gặp lại trong những bài viết sau nhé! Nếu bạn quan tâm đến các khóa học tiếng trung cam kết đầu ra thì đừng quên tham khảo Hệ thống Hoa Ngữ học tiếng Trung Quốc mỗi ngày (Trung tâm Ngoại ngữ RIYING) nhé!Để nhận “Tư vấn” và nhận các chương trình “Ưu Đãi” về khóa học cũng như lịch học cụ thể. Bạn hãy để lại thông tin liên lạc dưới đây nhé! Chúng mình sẽ liên hệ tới bạn trong thời gian sớm nhất.






    Bài viết liên quan