TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ THIẾT BỊ ĐIỆN TỬ 

Thiết bị điện tử gia dụng là những thiết bị được sử dụng trong nhà để hỗ trợ các hoạt động sinh hoạt hàng ngày. Chúng có thể giúp chúng ta tiết kiệm thời gian, công sức và nâng cao chất lượng cuộc sống. Cùng HTTQMN học từ vựng về thiết bị điện tử nhé, chắc hẳn sẽ giúp ích cho rất nhiều bạn đó

  1. Thiết bị điện tử gia dụng:

电视机 (diànshìjī) – Tivi

Ví dụ:

  • 现在人们都喜欢看大屏幕电视。(Xiànzài rénmen dōu xǐhuan kàn dà píngmù diànshì.) – Bây giờ mọi người đều thích xem tivi màn hình lớn.
  • 电视机可以让我们了解世界各地的新闻和信息。(Diànshìjī kěyǐ ràng wǒmen liǎojiě shìjiè gè dì de xīnwén hé xìnxī.) – Tivi có thể giúp chúng ta cập nhật tin tức và thông tin từ khắp nơi trên thế giới.

冰箱 (bīngxiāng) – Tủ lạnh

Ví dụ:

  • 冰箱可以保鲜食物。(Bīngxiāng kěyǐ bǎoxiān shíwù.) – Tủ lạnh có thể bảo quản thực phẩm tươi ngon.
  • 我们家有一台双开门冰箱。(Wǒmen jiā yǒu yī tái shuāngkāimén bīngxiāng.) – Nhà tôi có một chiếc tủ lạnh hai cửa.
  • 冰箱是现代家庭必不可少的电器。(Bīngxiāng shì xiàndài jiātíng bìbùkěshǎo de diànqì.) – Tủ lạnh là thiết bị không thể thiếu trong gia đình hiện đại.

洗衣机 (xǐyījī) – Máy giặt

Ví dụ:

  • 洗衣机可以帮我们洗衣服。(Xǐyījī kěyǐ bāng wǒmen xǐ yīfú.) – Máy giặt có thể giúp chúng ta giặt quần áo.
  • 现在很多家庭都有洗衣机。(Xiànzài hěn duō jiātíng dōu yǒu xǐyījī.) – Bây giờ nhiều gia đình đều có máy giặt.
  • 洗衣机解放了我们的双手。(Xǐyījī jiěfàngle wǒmen de shuāngshǒu.) – Máy giặt đã giải phóng đôi tay của chúng ta.

空调器 (kōngtiáoqì) – Máy điều hòa

Ví dụ:

  • 空调器可以调节室温。(Kōngtiáoqì kěyǐ tiáojié shìwēn.) – Máy điều hòa có thể điều chỉnh nhiệt độ phòng.
  • 夏天很热,我们需要用空调器。(Xiàtiān hěn rè,wǒmen xūyào yòng kōngtiáoqì.) – Mùa hè rất nóng, chúng ta cần dùng máy điều hòa.
  • 空调器可以让我们在夏天也能感到凉爽。(Kōngtiáoqì kěyǐ ràng wǒmen zài xiàtiān yě néng gǎndào liángshuǎng.) – Máy điều hòa có thể giúp chúng ta cảm thấy mát mẻ ngay cả trong mùa hè.

电饭煲 (diànhànbǎo) – Nồi cơm điện

Ví dụ:

  • 电饭煲可以煮出香喷喷的米饭。(Diànhànbǎo kěyǐ zhǔ chū xiāngpēnpēn de mǐfàn.) – Nồi cơm điện có thể nấu cơm thơm ngon.
  • 我们家每天都用电饭煲煮饭。(Wǒmen jiā měitiān dōu yòng diànhànbǎo zhǔ fàn.) – Nhà tôi ngày nào cũng dùng nồi cơm điện để nấu cơm.
  • 电饭煲是中国人必不可少的厨房电器。(Diànhànbǎo shì zhōngguórén bìbùkěshǎo de chúfáng diànqì.) – Nồi cơm điện là thiết bị nhà bếp không thể thiếu của người Trung Quốc.

微波炉 (wēibōlú) – Lò vi sóng

Ví dụ:

  • 微波炉可以加热食物。(Wēibōlú kěyǐ jiā Rè shíwù.) – Lò vi sóng có thể hâm nóng thức ăn.
  • 我喜欢用微波炉加热披萨。(Wǒ xǐhuan yòng wēibōlú jiā Rè pīzà.) – Tôi thích dùng lò vi sóng để hâm nóng pizza.
  • 微波炉使用起来很方便。(Wēibōlú shǐyòng qǐlái hěn fāngbiàn.) – Lò vi sóng sử dụng rất tiện lợi.

吸尘器 (xīchénqì) – Máy hút bụi

Ví dụ:

  • 吸尘器可以清洁地板。(Xīchénqì kěyǐ qīngjié dìbǎn.) – Máy hút bụi có thể lau sàn nhà.
  • 我们家每周都用吸尘器打扫卫生。(Wǒmen jiā měizhōu dōu yòng xīchénqì dǎsǎo wèishēng.) – Nhà tôi mỗi tuần đều dùng máy hút bụi để dọn dẹp vệ sinh.
  • 吸尘器可以让我们轻松地保持家里干净。(Xīchénqì kěyǐ ràng wǒmen qīngsong de bǎochí jiāli gānjìng.) – Máy hút bụi giúp chúng ta dễ dàng giữ cho nhà cửa sạch sẽ.

电热水壶 (diànhuìshuǐhú) – Bình đun nước nóng

Ví dụ:

  • 电热水壶可以快速烧开水。(Diànhuìshuǐhú kěyǐ kuài sù shāo kāi shuǐ.) – Bình đun nước nóng có thể đun sôi nước nhanh chóng.
  • 我喜欢用电热水壶泡茶。(Wǒ xǐhuan yòng diànhuìshuǐhú pào chá.) – Tôi thích dùng bình đun nước nóng để pha trà.
  • 电热水壶使用起来很安全。(Diànhuìshuǐhú shǐyòng qǐlái hěn ānquán.) – Bình đun nước nóng sử dụng rất an toàn.
  1. Thiết bị điện tử thông minh:

智能手机 (zhìnéng shǒujī) – Điện thoại thông minh

平板电脑 (píngbǎn diànnǎo) – Máy tính bảng

笔记本电脑 (bǐjìběn diànnǎo) – Máy tính xách tay

智能手表 (zhìnéng shǒubiǎo) – Đồng hồ thông minh

智能电视 (zhìnéng diànshì) – Tivi thông minh

智能家居 (zhìnéng jiājū) – Nhà thông minh

Ví dụ:

我用智能手机打电话。(Wǒ yòng zhìnéng shǒujī dǎ diànhuà.) – Tôi dùng điện thoại thông minh để gọi điện.

他喜欢用平板电脑看电影。(Tā xǐhuan yòng píngbǎn diànnǎo kàn diànyǐng.) – Anh ấy thích dùng máy tính bảng để xem phim.

我们家装了智能家居系统。(Wǒmen jiā zhuāngle zhìnéng jiājū xìtǒng.) – Nhà tôi đã lắp đặt hệ thống nhà thông minh.

  1. Linh kiện điện tử:

电池 (diànchí) – Pin

电阻 (diànzǔ) – Điện trở

电容 (diànróng) – Tụ điện

电感 (diàngǎn) – Cuộn cảm

二极管 (èrjíguǎn) – Điốt

三极管 (sānjíguǎn) – Transistor

Ví dụ:

这个电池可以用很长时间。(Zhè ge diànchí kěyǐ yòng hěn zhǎng shíjiān.) – Pin này có thể dùng được rất lâu.

电阻是电路中限制电流的元件。(Diànzǔ shì diànlù zhōng xiànzhì diànliú de yuánjiàn.) – Điện trở là linh kiện hạn chế dòng điện trong mạch điện.

电容可以储存电荷。(Diànróng kěyǐ cúnchǔ diànhè.) – Tụ điện có thể lưu trữ điện tích.

  1. Các từ vựng khác:

电源 (diànyuán) – Nguồn điện

电压 (diànyā) – Điện áp

电流 (diànliú) – Dòng điện

功率 (gōnglǜ) – Công suất

Ví dụ:

这个电器的功率很大。(Zhè ge diànqì de gōnglǜ hěn dà.) – Công suất của thiết bị điện này rất lớn.

我们要节约能源。(Wǒmen yào jiéyuè néngyuán.) – Chúng ta cần tiết kiệm năng lượng.

Lưu ý về từ vựng tiếng Trung về thiết bị điện tử:

  1. Phân biệt các từ đồng nghĩa:

  • Một số từ vựng tiếng Trung có nghĩa tương tự nhau, nhưng có thể có sắc thái hoặc cách sử dụng khác nhau. Ví dụ:
    • 电视机 (diànshìjī) và 电视 (diànshì): Cả hai đều có nghĩa là “tivi”, nhưng 电视机 là từ đầy đủ hơn, thường dùng để chỉ một chiếc tivi cụ thể. 电视 có thể dùng để chỉ tivi nói chung hoặc như một từ ngữ chung chung.
    • 手机 (shǒujī) và 电话 (diànhuà): Cả hai đều có nghĩa là “điện thoại”, nhưng 手机 thường dùng để chỉ điện thoại di động, trong khi 电话 có thể dùng để chỉ cả điện thoại di động và điện thoại cố định.
  1. Chú ý đến cách viết và cách phát âm:

  • Một số từ vựng tiếng Trung có cách viết và cách phát âm tương tự nhau, nhưng có nghĩa khác nhau. Ví dụ:
    • 电池 (diànchí) và 电阻 (diànzǔ): Cả hai đều có âm tiết đầu tiên là “diàn”, nhưng 電池 có nghĩa là “pin”, trong khi 电阻 có nghĩa là “điện trở”.
    • 开关 (kāiguān) và 插座 (chāzuò): Cả hai đều có âm tiết thứ hai là “guān”, nhưng 开关 có nghĩa là “công tắc”, trong khi 插座 có nghĩa là “ổ cắm”.
  1. Sử dụng từ vựng phù hợp với ngữ cảnh:

  • Một số từ vựng tiếng Trung có thể có nhiều nghĩa khác nhau, tùy thuộc vào ngữ cảnh. Ví dụ:
    • 线 (xiàn) có thể có nghĩa là “dây”, “dòng”, “lằn”, “vạch”, v.v.
  1. Học cách sử dụng từ vựng trong câu:

  • Cách tốt nhất để học từ vựng tiếng Trung là học cách sử dụng chúng trong câu. Ví dụ:
  • 我家有一台电视机。(Wǒ jiā yǒu yī tái diànshìjī.) – Nhà tôi có một chiếc tivi.
  • 我喜欢用手机打电话。(Wǒ xǐhuan yòng shǒujī dǎ diànhuà.) – Tôi thích dùng điện thoại di động để gọi điện.
  • 这个电器很耗电。(Zhè ge diànqì hěn hào diàn.) – Thiết bị điện này rất hao điện.
  1. Sử dụng các tài liệu học tập phù hợp:

  • Có rất nhiều tài liệu học tập tiếng Trung available, bao gồm sách giáo khoa, từ điển, ứng dụng học tập, v.v. Bạn nên chọn tài liệu phù hợp với trình độ và nhu cầu của mình.
  1. Luyện tập thường xuyên:

  • Cách tốt nhất để nhớ từ vựng tiếng Trung là luyện tập thường xuyên. Bạn có thể luyện tập bằng cách đọc sách, báo, xem phim, nghe nhạc tiếng Trung, hoặc trò chuyện với người bản ngữ.
  1. Sử dụng từ vựng trong giao tiếp thực tế:

  • Cách tốt nhất để học cách sử dụng từ vựng tiếng Trung là sử dụng chúng trong giao tiếp thực tế. Bạn có thể tham gia các lớp học tiếng Trung, câu lạc bộ tiếng Trung, hoặc đi du học Trung Quốc.

Hy vọng những lưu ý này sẽ giúp bạn học tốt hơn từ vựng tiếng Trung về thiết bị điện tử!

Từ vựng về thiết bị điện tử

Hi vọng các bạn thích bài viết này và hẹn gặp lại trong những bài viết sau nhé! Nếu bạn quan tâm đến các khóa học tiếng trung cam kết đầu ra thì đừng quên tham khảo Hệ thống Hoa Ngữ học tiếng Trung Quốc mỗi ngày (Trung tâm Ngoại ngữ RIYING) nhé!Để nhận “Tư vấn” và nhận các chương trình “Ưu Đãi” về khóa học cũng như lịch học cụ thể. Bạn hãy để lại thông tin liên lạc dưới đây nhé! Chúng mình sẽ liên hệ tới bạn trong thời gian sớm nhất.

[contact-form-7 id="438" title="ĐĂNG KÝ NHẬN THÔNG TIN"]
Bài viết liên quan