Khi vừa mới học tiếng Trung chúng ta đã được học “好久不见” (hǎojiǔ bùjiàn: đã lâu không gặp) để chào hỏi những người quen cũ lâu ngày xa nhau mới được gặp lại, trong đó chữ 久 (jiǔ) có nghĩa là “lâu, lâu dài”. Do đó, trong tiếng Trung có rất nhiều thành ngữ chứa chữ 久 (jiǔ) để biểu thị ý thời gian dài hoặc sự dài lâu. Hãy cùng Học tiếng Trung Quốc mỗi ngày tìm hiểu chủ đề này nhé!
久而久之 /jiǔ’érjiǔzhī / lâu ngày
由来已久 /yóulái yǐ jiǔ/ từ lâu
天长地久 /tiānchángdìjiǔ/ thiên trường địa cửu
久别重逢 /jiǔbié chóngféng/ cửu biệt trùng phùng
长久之计 /chángjiǔ zhī jì/ kế hoạch lâu dài
日久见人心 /rì jiǔ jiàn rénxīn/ quen lâu mới biết lòng người dở hay
久闻大名 /jiǔ wén dàmíng/ nghe danh đã lâu
久久不忘 /jiǔjiǔ bù wàng/ mãi không quên
长治久安 /chángzhìjiǔ’ān/ ổn định và hoà bình lâu dài
久负盛名 /jiǔfùshèngmíng/ tiếng lành từ lâu
年久失修 /nián jiǔ shīxiū/ lâu năm không tu sửa
旷日持久 /kuàngrìchíjiǔ/ lề mề
经久不息 /jīngjiǔ bù xī/ kéo dài không dứt
久病成医 /jiǔ bìng chéng yī/ bệnh đã lâu nên biết về bệnh như là y sĩ
年深日久 /niánshēnrìjiǔ/ dài lâu
历久弥坚 /lìjiǔ mí jiān/ thời gian càng dài lâu con người càng kiên định
久旱逢甘雨 /jiǔ hàn féng gān/
久病床前无孝子 /yǔ jiǔ bìngchuáng qián wú xiàozǐ/
久坐伤肉 /jiǔ zuò shāng ròu/ ngồi lâu sinh bệnh
久假不归 /jiǔ jiǎ bù guī/ mượn những không trả
Hi vọng bài viết này đã giúp các bạn hiểu biết thêm về các thành ngữ trong tiếng Trung. Hi vọng các bạn sẽ thích bài viết này, hẹn gặp các bạn ở bài viết sau nhé! Nếu bạn quan tâm đến các khóa học tiếng trung cam kết đầu ra thì đừng quên tham khảo Trung tâm học tiếng Trung Quốc mỗi ngày nhé!
Để nhận “Tư vấn” và nhận các chương trình “Ưu Đãi” về khóa học cũng như lịch học cụ thể. Bạn hãy để lại thông tin dưới đây nhé!