NHỮNG CÂU CHÚC TẾT HAY BẰNG TIẾNG TRUNG

Nhân dịp năm mới 2024, cùng Hệ thống Hoa Ngữ – Học tiếng Trung Quốc mỗi ngày (Trung tâm Ngoại Ngữ RiYing) bỏ túi một vài câu chúc tết hay bằng tiếng Trung để gửi tới bạn bè và gia đình nha!!!!!!!!!

Một vài câu chúc Tết hay bằng tiếng Trung

  1. 新年好! 祝您新年快乐,万事如意! (Xīnnián hǎo! Zhù nín xīnnián kuàilè, wànshì rúyì!)

Chúc mừng năm mới! Chúc bạn năm mới vui vẻ, vạn sự như ý!

  1. 祝您新年吉祥,幸福安康! (Zhù nín xīnnián jíxiáng, xìngfú ānkāng!)

Chúc bạn năm mới may mắn, hạnh phúc và mạnh khỏe!

  1. 祝您新年财源滚滚,事业蒸蒸日上! (Zhù nín xīnnián cáiyuán guāngguàng, shìyè zhēngzhēng rìshang!)

Chúc bạn năm mới tiền bạc dồi dào, công việc thăng tiến!

  1. 祝您新年身体健康,阖家幸福! (Zhù nín xīnnián shēntǐ jiànkāng, héjiā xìngfú!)

Chúc bạn năm mới sức khỏe dồi dào, gia đình hạnh phúc!

  1. 祝您新年万事如意,心想事成! (Zhù nín xīnnián wànshì rúyì, xīnxiàngshìchéng!)

Chúc bạn năm mới vạn sự như ý, tâm想事成!

  1. 祝您新年快乐,好运连连! (Zhù nín xīnnián kuàilè, hǎoyùn liánlián!)

Chúc bạn năm mới vui vẻ, may mắn liên miên!

  1. 祝您新年平安,幸福安康! (Zhù nín xīnnián píng’ān, xìngfú ānkāng!)

Chúc bạn năm mới bình an, hạnh phúc và mạnh khỏe!

  1. 祝您新年阖家欢乐,幸福美满! (Zhù nín xīnnián héjiā huānlè, xìngfú měimǎn!)

Chúc bạn năm mới gia đình đầm ấm, hạnh phúc viên mãn!

  1. 祝您新年红红火火,事业有成! (Zhù nín xīnnián hónghónghuǒhuǒ, shìyè yǒuchéng!)

Chúc bạn năm mới đỏ rực, công việc thành đạt!

  1. 祝您新年步步高升,福气满满! (Zhù nín xīnnián bùbùgāoshēng, fúqì mǎnmǎn!)

Chúc bạn năm mới thăng tiến từng bước, phúc khí tràn đầy!

  1. 祝您新年万事顺利,心想事成! (Zhù nín xīnnián wànshì shùnlì, xīnxiàngshìchéng!)

Chúc bạn năm mới mọi việc suôn sẻ, tâm想事成!

  1. 祝您新年健康长寿,福寿双全! (Zhù nín xīnnián jiànkāng chángshou, fúshòu shuāngqián!)

Chúc bạn năm mới khỏe mạnh trường thọ, phúc lộc song toàn!

  1. 祝您新年财源广进,富贵吉祥! (Zhù nín xīnnián cáiyuán guāngjìn, fùguì jíxiáng!)

Chúc bạn năm mới tiền bạc dồi dào, giàu sang phú quý!

  1. 祝您新年喜气洋洋,好事连连! (Zhù nín xīnnián xǐqì yángyáng, hǎoshì liánlián!)

Chúc bạn năm mới vui vẻ rạng rỡ, may mắn liên miên!

  1. 祝您新年心想事成,幸福美满! (Zhù nín xīnnián xīnxiàngshìchéng, xìngfú měimǎn!)

Chúc bạn năm mới tâm想事成, hạnh phúc viên mãn!

  1. 祝您新年万事如意,吉祥如意! (Zhù nín xīnnián wànshì rúyì, jíxiáng rúyì)
  2. 祝您新年快乐,笑口常开! (Zhù nín xīnnián kuàilè, xiàokǒu chángkǎi!)

Chúc bạn năm mới vui vẻ, nụ cười luôn nở trên môi!

  1. 祝您新年好运,福气满满! (Zhù nín xīnnián hǎoyùn, fúqì mǎnmǎn!)

Chúc bạn năm mới may mắn, phúc khí tràn đầy!

  1. 祝您新年顺利,心想事成! (Zhù nín xīnnián shùnlì, xīnxiàngshìchéng!)

Chúc bạn năm mới suôn sẻ, tâm想事成!

  1. 祝您新年健康,幸福安康! (Zhù nín xīnnián jiànkāng, xìngfú ānkāng!)

Chúc bạn năm mới khỏe mạnh, hạnh phúc và mạnh khỏe!

  1. 祝您新年财源滚滚,事业有成! (Zhù nín xīnnián cáiyuán guāngguàng, shìyè yǒuchéng!)

Chúc bạn năm mới tiền bạc dồi dào, công việc thành đạt!

  1. 祝您新年阖家欢乐,幸福美满! (Zhù nín xīnnián héjiā huānlè, xìngfú měimǎn!)

Chúc bạn năm mới gia đình đầm ấm, hạnh phúc viên mãn!

  1. 祝您新年红红火火,红运当头! (Zhù nín xīnnián hónghónghuǒhuǒ, hóngyùn dāngtóu!)

Chúc bạn năm mới đỏ rực, vận may ùn ùn kéo đến!

  1. 祝您新年步步高升,马到成功! (Zhù nín xīnnián bùbùgāoshēng, mǎdàochénggōng!)

Chúc bạn năm mới thăng tiến từng bước, thành công rực rỡ!

  1. 祝您新年万事顺利,平安健康! (Zhù nín xīnnián wànshì shùnlì, píng’ān jiànkāng!)

Chúc bạn năm mới mọi việc suôn sẻ, bình an khỏe mạnh!

  1. 祝您新年好运连连,福气满满! (Zhù nín xīnnián hǎoyùn liánlián, fúqì mǎnmǎn!)

Chúc bạn năm mới may mắn liên miên, phúc khí tràn đầy!

  1. 祝您新年心想事成,幸福美满! (Zhù nín xīnnián xīnxiàngshìchéng, xìngfú měimǎn!)

Chúc bạn năm mới tâm想事成, hạnh phúc viên mãn!

  1. 祝您新年万事如意,吉祥如意! (Zhù nín xīnnián wànshì rúyì, jíxiáng rúyì!)

Chúc bạn năm mới vạn sự như ý, cát tường như ý!

  1. 祝您新年喜气洋洋,如意吉祥! (Zhù nín xīnnián xǐqì yángyáng, rúyì jíxiáng!)

Chúc bạn năm mới vui vẻ rạng rỡ, như ý cát tường!

  1. 祝您新年幸福美满,阖家欢乐! (Zhù nín xīnnián xìngfú měimǎn, héjiā huānlè!)

Chúc bạn năm mới hạnh phúc viên mãn, gia đình đầm ấm!

  1. 祝您新年事业有成,财源广进! (Zhù nín xīnnián shìyè yǒuchéng, cáiyuán guāngjìn!)

Chúc bạn năm mới công việc thành đạt, tiền bạc dồi dào!

  1. 祝您新年身体健康,福寿双全! (Zhù nín xīnnián shēntǐ jiànkāng, fúshòu shuāngqián!)

Chúc bạn năm mới dồi dào sức khỏe

  1. 祝您新年学业有成,前程似锦! (Zhù nín xīnnián xuéyè yǒuchéng, qiánchéng shìjīn!)

Chúc bạn năm mới học tập thành đạt, tương lai xán lạn!

  1. 祝您新年爱情甜蜜,家庭幸福! (Zhù nín xīnnián àiqíng tiánmì, jiātíng xìngfú!)

Chúc bạn năm mới tình yêu ngọt ngào, gia đình hạnh phúc!

  1. 祝您新年友谊深厚,情谊永固! (Zhù nín xīnnián yǒuyì shēnhòu, qíngyì yǒnggù!)

Chúc bạn năm mới tình bạn sâu sắc, tình cảm bền vững!

  1. 祝您新年心想事成,万事如意! (Zhù nín xīnnián xīnxiàngshìchéng, wànshì rúyì!)

Chúc bạn năm mới tâm想事成, vạn sự như ý!

  1. 祝您新年快乐,永远年轻! (Zhù nín xīnnián kuàilè, yǒngyǎn níngnóng!)

Chúc bạn năm mới vui vẻ, mãi mãi trẻ trung!

  1. 祝您新年健康长寿,福寿康宁! (Zhù nín xīnnián jiànkāng chángshou, fúshòu kāngníng!)

Chúc bạn năm mới khỏe mạnh trường thọ, phúc lộc an khang!

  1. 祝您新年喜气洋洋,财源滚滚! (Zhù nín xīnnián xǐqì yángyáng, cáiyuán guāngguàng!)

Chúc bạn năm mới vui vẻ rạng rỡ, tiền bạc dồi dào!

  1. 祝您新年万事如意,心想事成! (Zhù nín xīnnián wànshì rúyì, xīnxiàngshìchéng!)

Chúc bạn năm mới vạn sự như ý, công thành danh toại

Ngoài những câu chúc chung chung trên, bạn cũng có thể sử dụng những câu chúc mang ý nghĩa cá nhân hơn, thể hiện sự quan tâm và tình cảm của bạn đối với người nhận.

Ví dụ:

  • Chúc ông bà năm mới mạnh khỏe, sống lâu trăm tuổi, vui vẻ bên con cháu.
  • Chúc bố mẹ năm mới luôn khỏe mạnh, hạnh phúc, và luôn là chỗ dựa vững chắc cho con cái.
  • Chúc em gái năm mới xinh đẹp, học giỏi, và sớm tìm được hạnh phúc của riêng mình.
  • Chúc anh trai năm mới thành đạt, mạnh mẽ, và luôn là chỗ dựa vững chắc cho em gái.
  • Chúc vợ/chồng năm mới xinh đẹp/mạnh mẽ, yêu thương và hiểu cho nhau hơn.

Bạn cũng có thể sử dụng những câu chúc mang tính hài hước, vui nhộn để tạo không khí vui vẻ, phấn khởi cho người nhận. Ví dụ:

  • Chúc bạn năm mới tiền vào như nước, tiền ra như cát.
  • Chúc bạn năm mới tình yêu như gió, phiêu lãng khắp nơi.
  • Chúc bạn năm mới sức khỏe như voi, ăn nhiều không béo.

Bạn có thể sử dụng những câu chúc bằng tiếng Trung hoặc tiếng Việt đều được. Nếu sử dụng tiếng Trung, bạn cần lưu ý ngữ pháp và cách phát âm để câu chúc được trọn vẹn và ý nghĩa.

Những câu chúc tết hay bằng tiếng trung

Hi vọng các bạn thích bài viết này và hẹn gặp lại trong những bài viết sau nhé! Nếu bạn quan tâm đến các khóa học tiếng trung cam kết đầu ra thì đừng quên tham khảo Hệ thống Hoa Ngữ học tiếng Trung Quốc mỗi ngày (Trung tâm Ngoại ngữ RIYING) nhé!Để nhận “Tư vấn” và nhận các chương trình “Ưu Đãi” về khóa học cũng như lịch học cụ thể. Bạn hãy để lại thông tin liên lạc dưới đây nhé! Chúng mình sẽ liên hệ tới bạn trong thời gian sớm nhất.

[contact-form-7 id="438" title="ĐĂNG KÝ NHẬN THÔNG TIN"]
Bài viết liên quan