TÊN TIẾNG TRUNG CỦA MỘT SỐ NGÀNH HỌC

Bạn đang học chuyên ngành gì? Làm sao để giới thiệu tên chuyên ngành của bạn bằng tiếng Trung? Câu trả lời có ngay tại bài viết này!

会计 kuàijì: Kế toán
经济 jīngjì: Kinh tế
商科 shāngkē: Thương mại
建筑 jiànzhú: Kiến trúc
法律 fǎlǜ: Luật
体育 tǐyù: Thể thao
艺术 Yìshù: Nghệ thuật
音乐 yīnyuè: Âm nhạc
哲学 zhéxué: Triết học
文学 wénxué: Văn học
现代语言 xiàndài yǔyán: Ngôn ngữ hiện đại
地质学 dìzhí xué: Mỏ địa chất
医科 yīkē: Y học
传媒学 chuánméi xué: báo chí tuyên truyền
心理学 xīnlǐ xué: Tâm lí học
神学 shénxué: Thần học
天文学 tiānwénxué: Thiên văn học
生物 shēngwù: Sinh học
化学 huàxué: Hóa học
计算机科学 jìsuànjī kēxué: Công nghệ thông tin
牙医学 yá yīxué: Nha khoa
工程学 gōngchéng xué: Công trình học
物理 wùlǐ: Vật lý
理科 lǐkē: Khoa học tự nhiên
兽医 shòuyī: Thú y
考古学 kǎogǔ xué: Khảo cổ học
政治 zhèngzhì: Chính trị
心理学 xīnlǐ xué: Tâm lí học
社会研究 shèhuì yánjiū: Nghiên cứu vấn đề xã hội
社会学 shèhuì xué: Xã hội học
宗教研究 zōngjiào yánjiū: Nghiên cứu tôn giáo
性教育 xìng jiàoyù: Giáo dục giới tính

 

Hi vọng các bạn thích bài viết này và hẹn gặp lại trong những bài viết sau nhé! Nếu bạn quan tâm đến các khóa học tiếng trung cam kết đầu ra thì đừng quên tham khảo Trung tâm tiếng Trung RIYING nhé!

Để nhận “Tư vấn” và nhận các chương trình “Ưu Đãi” về khóa học cũng như lịch học cụ thể. Bạn hãy để lại thông tin dưới đây nhé!






    Bài viết liên quan