Các cặp từ trái nghĩa trong tiếng trung mà bạn nên nhớ 

Các cặp từ trái nghĩa trong tiếng trung mà bạn nên nhớ 

Tiếng Trung được sử dụng nhiều nhất trên thế giới không chỉ bởi 1/5 dân số thế giới lấy tiếng Trung làm tiếng mẹ đẻ, ngoài ra, tiếng Trung cũng là một trong sáu ngôn ngữ làm việc chính thức của Liên Hợp Quốc.( Người ta nói rằng có hơn 1 tỷ 600 triệu người sử dụng tiếng Hoa trong đó có khoảng 1 tỷ 400 triệu người ở đại lục Trung Quốc và 200 triệu người ở những nơi khác ). Nhưng để thành thạo được tiếng Trung thì chưa bao giờ là một việc dễ dàng kể cả với người bản xứ nói riêng hay người ngoại quốc nói chung. Một trong số những điều khi học tiếng Trung bạn bắt buộc phải ghi nhớ đầu tiên đó chính là học viết chữ. Trong bài viết hôm nay,  Hệ thống Hoa Ngữ Học tiếng Trung Quốc mỗi ngày sẽ giới thiệu đến bạn những cặp từ trái nghĩa thông dụng và cần thiết với các tình huống giao tiếp khác nhau, mọi người mau mau ghi chép lại để ứng dụng nhé!!!!!!

1. Khái niệm: 

 Từ trái nghĩa là các từ có ý nghĩa trái ngược hoàn toàn với nhau, tức là trong cùng một vị trí  câu, một hoàn cảnh nhất định nếu đã dùng từ này thì người ta không dùng từ kia và ngược lại. Nhưng giữa 2 từ trong một cặp lại có mối tương quan nhất định, chúng sẽ mang chung một tính chất, hành động hoặc suy nghĩ và đa phần chúng sẽ thuộc cùng một loại từ. Việc ghi nhớ từ mới cũng sẽ trở nên dễ dàng hơn khi học một từ nhưng lại có thể nhớ được hai từ. 

2. Các cặp từ trái nghĩa:

1. Các cặp từ trái nghĩa có một âm tiết: 

STT  Hán tự  Phát âm  Ý nghĩa 

  1.  
大 – 小  Dà – xiǎo  To – nhỏ 

  1.  
多 – 少  Duō – shǎo  Nhiều – ít 

  1.  
上 – 下  Shàng – xià  Trên – dưới 

  1.  
左 – 右  Zuǒ – yòu  Trái – phải 

  1.  
前 – 后  Qián – hòu  Trước – sau 

  1.  
冷 – 热  Lěng – rè  Lạnh – nóng 

  1.  
高 – 低  Gāo – dī  Cao – thấp 

  1.  
进 – 退  Jìn – tuì    Tiến – lùi 

  1.  
黑 – 白  Hēi – bái  Đen – trắng 

  1.  
天 – 地  Tiān – dì  Trời – đất 

  1.  
男 – 女  Nán – nǚ  Nam – nữ 

  1.  
松 – 紧  Sōng – jǐn  Lỏng – chặt 

  1.  
深 – 淡  Shēn – dàn  Đậm – nhạt 

  1.  
闲 – 忙  Xián – máng  Rảnh – bận 

  1.  
新 – 旧  Xīn – jiù  Mới – cũ 

  1.  
输 – 赢  Shū – yíng  Thắng – thua 

  1.  
反 – 正  fǎn – zhèng  Phản – chính 

  1.  
得 – 失  dé – shī  Được – mất 

  1.  
里 – 外  lǐ – wài  Trong – ngoài 

  1.  
老 – 少  lǎo – shao  Già – trẻ 

  1.  
分 – 合  fēn – hé  Chia – hợp 

  1.  
长 – 短  cháng – duǎn  Dài – ngắn 

  1.  
好 – 坏  hǎo – huài  Tốt – xấu 

  1.  
来 – 去  lái – qù  Tới – đi 

  1.  
开 – 关  kāi – guān  Mở – đóng 

  1.  
笑 – 哭  Xiào – kū  Cười – khóc 

  1.  
是 – 不  shì – bù  đúng – không 

  1.  
无 – 有  wú – yǒu  Không có – có 

  1.  
远 – 近  yuǎn – jìn  Xa – gần 

  1.  
问 – 答  wèn – dá  Hỏi – đáp 

  1.  
东 – 西  dōng – xī  Đông – tây 

  1.  
南 – 北  nán – běi  Nam – bắc 

  1.  
美 – 丑  měi – chǒu  Đẹp – xấu 

  1.  
爱 – 恨  ài – hèn  Yêu – hận 

  1.  
快 – 慢  kuài – màn  Nhanh – chậm 

  1.  
对 – 错  duì – cuò  Đúng – sai 

  1.  
生 – 死  shēng – sǐ  Sống – chết 

  1.  
强 – 弱  qiáng – ruò  Mạnh – yếu 

  1.  
轻 – 重  qīng – zhòng  Nhẹ –  nặng 

  1.  
公 – 私  gōng – sī  Công – tư 

  1.  
推 – 拉  tuī – lā  Đẩy – kéo 

  1.  
文 – 武  wén – wǔ  Văn – võ 

  1.  
真 – 假  zhēn – jiǎ  Thật – giả 

  1.  
贵 – 便宜  guì – piányí  Đắt – rẻ 

  1.  
直 – 弯  zhí – wān  Thẳng – cong 

  1.  
亮 – 暗  liàng – àn  Sáng – tối 

  1.  
咸 – 淡  xián – dàn  Mặn – nhạt 

  1.  
甜 – 苦  tián – kǔ  Ngọt – đắng 

  1.  
放 – 收  fàng – shōu  Đưa – nhận 

  1.  
单 – 双  dān – shuāng  Đơn – đôi 

  1.  
胖-瘦  Pàng-shòu  Béo – gầy 

  1.  
通-堵  tōng-dǔ  Thông – tắc 

  1.  
加-减  jiā-jiǎn  Thêm – bớt 

  1.  
动-静  dòng-jìng  Động – tĩnh 

  1.  
买-卖  mǎi-mài  Mua – bán 

  1.  
饿-饱  è-bǎo  Đói – no 

  2. Các cặp từ trái nghĩa có 2 âm tiết: 

STT  Hán tự  Phiên âm  Ý nghĩa 

  1.  
开心 – 苦闷  Kāixīn – kǔmèn  Vui vẻ – buồn khổ 

  1.  
非凡 – 平凡  fēifán – píngfán  Phi thường – bình thường 

  1.  
反对 – 同意  fǎnduì – tóngyì  Phản đối – đồng ý 

  1.  
扫兴 – 高兴  sǎoxìng – gāoxìng  Mất hứng – vui vẻ 

  1.  
怀疑 – 相信  huáiyí – xiāngxìn  Hoài nghi – tin tưởng 

  1.  
退化 – 进化  tuìhuà – jìnhuà  Thoái hóa – tiến hóa 

  1.  
精致 – 粗糙  jīngzhì – cūcāo  Tinh tế – thô ráp 

  1.  
正常 – 异常  zhèngcháng – yìcháng  Bình thường – bất thường 

  1.  
特别 – 一般  tèbié – yībān  Đặc biệt – tầm thường 

  1.  
尊重 – 侮辱  zūnzhòng – wǔrǔ  Tôn trọng – nhục mạ 

  1.  
伟大 – 渺小  Wěidà – miǎoxiǎo  Vĩ đại – nhỏ bé 

  1.  
安静 – 热闹  ānjìng – rènào  Yên tĩnh – náo nhiệt 

  1.  
希望 – 失望  xīwàng – shīwàng  Hy vọng – thất vọng 

  1.  
有趣 – 无聊  yǒuqù – wúliáo  Thú vị – vô vị 

  1.  
合上 – 打开  hé shàng – dǎkāi  Đóng lại – mở ra 

  1.  
古代 – 现代  gǔdài – xiàndài  Cổ đại – hiện đại 

  1.  
难过 – 快乐  nánguò – kuàilè  Buồn bã – vui vẻ 

  1.  
发展 – 落后  fāzhǎn – luòhòu  Phát triển – lạc hậu 

  1.  
包括 – 排除  bāokuò – páichú  Bao gồm – bài trừ 

  1.  
消失 – 出现  xiāoshī – chūxiàn  Biến mất – xuất hiện 

  1.  
喜欢 – 厌恶  xǐhuān – yànwù  Yêu thích – chán ghét 

  1.  
团结 – 分裂  tuánjié – fēnliè  Đoàn kết – tách rời 

  1.  
痛快 – 难受  tòngkuài – nánshòu  Sảng khoái – khó chịu 

  1.  
诚实 – 虚伪  chéngshí – xūwèi  Thành thật – giả tạo 

  1.  
容易 – 困难  róngyì – kùnnán  Dễ dàng – khó khăn 

  1.  
附近 – 远方  fùjìn – yuǎnfāng   Gần – xa 

  1.  
紧张 – 轻松  jǐnzhāng – qīngsōng  Căng thẳng – nhẹ nhõm 

  1.  
认识 – 陌生  rènshí – mòshēng  Quen biết – lạ lẫm 

  1.  
著名 – 无名  zhùmíng – wúmíng  Nổi tiếng – vô danh 

  1.  
放松 – 着急  fàngsōng – zhāojí  Thư giãn – lo lắng 

  

 Ngoài việc sử dụng đơn lẻ từng từ trong cặp từ trái nghĩa thì người ta cũng thường sử dụng cả cặp trong một câu, nó được áp dụng rất nhiều trong đời sống và cả trong văn học. Để dễ dàng nhớ từ chúng ta nên luyện viết và đặt câu với từng từ, khi đặt từ trong văn cảnh nhất định bạn sẽ luyện được phản xạ cũng như biết cách dùng trong từng tình huống khác nhau.  

 Mong rằng bài viết này đã cung cấp cho bạn thêm nhiều từ vựng hữu dụng, hãy dành thời gian để cải thiện vốn tự vựng của chính mình nhé! Nếu bạn quan tâm đến các khóa học tiếng trung cam kết đầu ra thì đừng quên tham khảo Hệ thống Hoa Ngữ học tiếng Trung Quốc mỗi ngày (Trung tâm Ngoại ngữ RIYING) nhé!Để nhận “Tư vấn” và nhận các chương trình “Ưu Đãi” về khóa học cũng như lịch học cụ thể. Bạn hãy để lại thông tin liên lạc dưới đây nhé! Chúng mình sẽ liên hệ tới bạn trong thời gian sớm nhất. 






    Bài viết liên quan