Các bạn học tiếng Trung đang ấp ủ kinh doanh online trên các sàn thương mại Trung Quốc không có thể tham khảo bài viết này!
1,Tôi vẫn chưa nhận được hàng
我还没收到货呢 /Wǒ hái mòshōu dào huò ne/
2,Cái này lần trước tôi đặt nhầm, tôi có thể đổi sản phẩm khác không?
这款我上次订错了,可以换货吗? /Zhè kuǎn wǒ shàng cì dìng cuòle, kěyǐ huàn huò ma?/
3,Sau khi nhận được hàng tôi cảm thấy chất lượng không được tốt, tôi có thể đổi lại hàng không?
收到货了以后我觉得质量不太好,我可以换货吗?
/Shōu dào huòle yǐhòu wǒ juédé zhìliàng bù tài hǎo, wǒ kěyǐ huàn huò ma?/
4,Tôi muốn trả lại hàng
我要退货/Wǒ yào tuìhuò/
5,Sản phẩm bị hỏng rồi
产品坏了 /Chǎnpǐn huài le/
6,Đơn hàng số *** gửi sai màu/size
订单号*** 发错颜色/尺码了 /Dìngdān hào*** fā cuò yánsè/chǐmǎ le/
7,Tôi có thể trả hàng/ đổi hàng không?
可以退货/换货吗?/Kěyǐ tuìhuò/huàn huò ma?/
8,Có thể đền bù/giảm giá hàng gửi nhầm không?
可以赔款/打折已发错的产品吗? /Kěyǐ tuìhuò/huàn huò ma?/
Mong rằng bài viết đã cung cấp cho các bạn những thông tin bổ ích. Hi vọng các bạn thích bài viết và hẹn gặp lại trong những bài viết sau nhé! Nếu bạn quan tâm đến các khóa học tiếng trung cam kết đầu ra thì đừng quên tham khảo Trung tâm học tiếng Trung Quốc mỗi ngày nhé!
Để nhận “Tư vấn” và nhận các chương trình “Ưu Đãi” về khóa học cũng như lịch học cụ thể. Bạn hãy để lại thông tin dưới đây nhé!