TIẾNG TRUNG CHUẨN GENZ TRUNG QUỐC

GenZ là thế hệ sản sinh  ra nhiều những từ lóng vô cùng thú vị. Hôm nay hãy cùng HTTQMN tìm hiểu về ” Tiếng Trung chuẩn genZ của các bạn trẻ Trung Quốc nhé!

1.Khi miêu tả thứ gì đó tuy kỳ quái nhưng lại vô cùng thu hút

神奇:shénqí: kỳ lạ => 魔性:Móxìng:Ma tính

2. Chỉ hành động thức thâu đêm

熬夜:Áoyè: thức thâu đêm => 修仙;Xiūxiān: tu tiên

3.Khi giới thiệu tiến cử 1 món đồ tốt nào đó để người nghe cũng muốn mua thử

分享: Fēnxiǎng: chia sẻ => 种草:Zhòng cǎo: trồng cỏ

4.Khi muốn giới thiệu một thứ gì đó tới mọi người

推荐:tuījiàn: đề cử => 案例:ànlì: tiến cử

5.Miêu tả cảm giác buồn bã, chịu đả kích lớn khi có chuyện không như ý xảy đến

触动: chùdòng: kích động => 破防: Pò fáng: tan vỡ

6. Chỉ sức tưởng tượng /liên tưởng vô cùng lớn và phong phú,

想法:xiǎngfǎ: cách nghĩ => 脑洞: Nǎo dòng: não động

7.Khi muốn nói 1 bộ phim hoặc truyện nào đó rất hay

好看: hǎokàn: hay =>上头: Shàngtou: lên não

8.Ăn cơm

吃饭: Chīfàn => 干饭: Gānfàn

9.Khi đã chắc nịch về một điều gì đó

绝对: Juéduì: tuyệt đối => 实锤: Shí chuí

Hi vọng các bạn thích bài viết này và hẹn gặp lại trong những bài viết sau nhé! Nếu bạn quan tâm đến các khóa học tiếng trung cam kết đầu ra thì đừng quên tham khảo Trung tâm đào tạo Hệ thống giáo dục Nhật Anh nhé!

Để nhận “Tư vấn” và nhận các chương trình “Ưu Đãi” về khóa học cũng như lịch học cụ thể. Bạn hãy để lại thông tin dưới đây nhé!

 






    Bài viết liên quan