THÀNH NGỮ TIẾNG TRUNG VỀ TÌNH BẠN

Cùng Học tiếng Trung Quốc mỗi ngày tìm hiểu về các thành ngữ tiếng Trung liên quan đến “tình bạn” nhé!

1. 推心置腹  tuīxīnzhìfù thành thật với nhau
2. 肝胆相照  gāndǎnxiāngzhào đối xử chân thành với nhau
3.情同手足  qíngtóngshǒuzú tình như thủ túc
4. 志同道合  zhìtóngdàohé cùng chung chí hướng
5. 风雨同舟  fēngyǔtóngzhōu cùng hội cùng thuyền
6. 同甘共苦  tónggāngòngkǔ đồng cam cộng khổ
7. 拔刀相助  bádāoxiāngzhù rút dao tương trợ
8. 海誓山盟  hǎishìshānméng lời thề son sắt
9. 亲密无间  qīnmì wújiàn thân thiết, khăng khít
10. 荣辱与共  róngrǔ yǔgòng sướng khổ cùng nhau chia sẻ
11. 心心相印  xīnxīnxiāngyìn một lòng một ý

 

Mong rằng bài viết này sẽ giúp các bạn tăng thêm vốn kiến thức về các thành ngữ, tục ngữ tiếng Trung. Hi vọng các bạn thích bài viết và hẹn gặp lại trong những bài viết sau nhé! Nếu bạn quan tâm đến các khóa học tiếng trung cam kết đầu ra thì đừng quên tham khảo Trung tâm học tiếng Trung Quốc mỗi ngày nhé!

Để nhận “Tư vấn” và nhận các chương trình “Ưu Đãi” về khóa học cũng như lịch học cụ thể. Bạn hãy để lại thông tin dưới đây nhé!

 

[contact-form-7 id="438" title="ĐĂNG KÝ NHẬN THÔNG TIN"]
Bài viết liên quan