PHÂN BIỆT 细心 – 仔细 – 小心

Rất nhiều bạn khi học tiếng trung cảm thấy bối rối khi dùng từ 细心 – 仔细 – 小心. Hôm nay Hệ thống Hoa Ngữ – Học tiếng Trung Quốc mỗi ngày sẽ gửi đến bạn cách sử dụng và phân biệt sự khác nhau của 细心 – 仔细 – 小心. Hy vọng với những chia sẻ bên dưới các bạn sẽ không bị nhầm lẫn và có thể sử dụng thuần thục ba từ này nha.

小心 /xiǎoxīn/

小心 /xiǎoxīn/ (tính từ, động từ):Cẩn thận (có mang sự chú ý , lưu ý, để tâm) vừa là động từ, vừa là tính từ. Không thể mang tân ngữ.

(1)路上人多车多,开车一定要小心。/ Lùshàng rén duō chē duō, kāichē yídìng yào xiǎoxīn./

(2)过马路要小心。/ Guò mǎlù yào xiǎoxīn./

(3)我一时不小心摔了一跤。/ Wǒ yīshí bù xiǎoxīn shuāile yī jiāo./

(4)跟这种人打交道你千万要小心。/Gēn zhè zhǒng rén dǎjiāodào nǐ qiānwàn yào xiǎoxīn./

(5)他办事很小心。/ Tā bànshì hěn xiǎoxīn./

细心 /xìxīn/

细心 /xìxīn/(tính từ):cẩn thận, dụng tâm làm rất tỉ mỉ , đối tượng miêu tả là con người , không có hình thức lặp lại.

(1)他办事很细心。/ Tā bànshì hěn xìxīn/.

(2)她是个细心人。/ Tā shì gè xìxīn rén./

(3)做完练习要细心地检查一遍。/ Zuò wán liànxí yào xìxīn de jiǎnchá yíbiàn./

仔细 /zǐxì/

仔细 /zǐxì/ (tính từ)

  • Tỉ mỉ, cẩn thận, kỹ lưỡng (细心)

(1)他做事很仔细。/ Tā zuòshì hěn zǐxì./

(2)仔细领会文件的精神。/Zǐxì lǐnghuì wénjiàn de jīngshén./ • 仔细 có thể lặp lại.

(3)我仔仔细细地检查了一遍,才把卷子交上去。/ Wǒ zǐzǐxìxì de jiǎnchále yíbiàn, cái bǎ juànzǐ jiāo shàngqu.

  • Cẩn thận, chú ý (小心)

(4)路很滑,仔细点儿。/ Lù hěn huá, zǐxìdiǎnr./

(5)上课要仔细听讲,作业才会做。/ Shàngkè yào zǐxì tīngjiǎng, zuòyè cái huì zuò./

Hi vọng bài viết này đã giúp các bạn giải đáp sự khác nhau và có thể vận dụng thành thạo 细心 – 仔细 – 小心, hẹn gặp các bạn ở bài viết sau! Nếu bạn quan tâm đến các khóa học tiếng trung cam kết đầu ra thì đừng quên tham khảo Hệ thống Hoa Ngữ – ọc tiếng Trung Quốc mỗi ngày nhé!

Để nhận “Tư vấn” và nhận các chương trình “Ưu Đãi” về khóa học cũng như lịch học cụ thể. Bạn hãy để lại thông tin dưới đây nhé!











      Bài viết liên quan