TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ CÁC LOẠI QUẦN ÁO

Quần áo là một phần quan trọng trong cuộc sống của con người, nó giúp chúng ta che chắn cơ thể khỏi thời tiết và bảo vệ sức khỏe. Trong tiếng Trung, từ “quần áo” được gọi là “衣服” (yīfu). Hôm nay hãy cùng Hệ thống Hoa ngữ Học tiếng Trung Quốc mỗi ngày (Trung tâm Ngoại ngữ RIYING) tìm hiểu kỹ hơn chủ đề từ vựng tiếng Trung về các loại quần áo nhé!

1.    Từ vựng tiếng Trung về các loại “Áo”

  •     衬衫 / chèn shān / – áo sơ mi
  •     毛衣 / máo yī / – áo len
  •     卫衣 / wèi yī / – áo hoodie
  •     风衣 / fēng yī / – áo gió
  •     外套 / wài tào / – áo khoác
  •     棉衣 / mián yī / – áo cotton
  •     毛衣 / máo yī / – áo len
  •     丝绸衣 / sī shù yī / – áo lụa
  •     羽绒服 / yǔ róng fú / – áo khoác lông vũ
  •     皮夹克 / pí jià kè / – áo khoác da

2.    Từ vựng tiếng Trung về các loại “Quần”

  •     长裤 / cháng kù / – quần dài
  •     短裤 / duǎn kù / – quần ngắn
  •     七分裤 / qī fēn kù / – quần capri
  •     紧身裤 / jǐngshēng kù / – quần legging
  •     休闲裤 / xiūxiān kù / – quần jogger
  •     棉裤 / mián kù / – quần cotton
  •     牛仔裤 / niúzǎikù / – quần denim
  •     卡其裤 / kǎqí kù / – quần kaki
  •     毛裤 / máo kù / – quần len
  •     皮裤 / pí kù / – quần da

3.    Từ vựng tiếng Trung về các loại “Váy”

  •     裙子 / qúnzi / – váy
  •     连衣裙 / lián yīqún / – váy liền
  •     吊带裙 / diào dàiqún / – váy hai dây
  •     A字裙 / a zì qún / – váy chữ A
  •     蓬蓬裙 / péng péng qún / – váy xòe
  •     包臀裙 / bāo tún qún / – váy ôm sát
  •     鱼尾裙 / yú wěi qún / – váy đuôi cá
  •     棉质裙 / mián zhi qún / – váy cotton
  •     毛衣裙 / máo yīqún / – váy len
  •     丝绸裙 / sī shù qún / – váy lụa
  •     皮裙 / pí qún / – váy da
  •     礼服 / lǐ fú / – váy dạ hội

4.    Các loại quần áo khác

  •     睡衣 / shuì yī / – đồ ngủ
  •     泳衣 / yǒng yī / – đồ bơi
  •     内衣 / nèi yī / – đồ lót
  •     丝绸衣服 / sī shù yīfu / – quần áo lụa
  •     棉衣服 / mián yīfu / – quần áo cotton
  •     毛衣服 / máo yīfu / – quần áo len
  •     西装 / xī zhuāng / – âu phục
  •     帽子 / màozi / – mũ
  •     手套 / shǒu tào / – găng tay
  •     围巾 / wéi jīn / – khăn quàng cổ
  •     鞋子 / xiézi / – giày

5.   Các ví dụ về cách hỏi về quần áo trong tiếng Trung

Dưới đây là một số ví dụ về cách hỏi về quần áo trong tiếng Trung:

  •     你今天穿什么 / Nǐ jīntiān chuān shénme? / – Bạn mặc gì hôm nay?
  •     你喜欢穿什么样的衣服 / Nǐ xǐhuān chuān shénme yàng de yīfu? /  – Bạn thích mặc loại quần áo gì?
  •     这件衣服是你的吗 / Zhè jiàn yīfu shì nǐ de ma? / – Quần áo này của bạn phải không?
    这件衣服多少钱 / Zhè jiàn yīfu duōshao qián? / – Quần áo này giá bao nhiêu?
  •     这件衣服在哪里买 / Zhè jiàn yīfu zài nǎlǐ mǎi? / – Mua quần áo này ở đâu?

Dưới đây là một số câu hỏi cụ thể hơn về các loại quần áo khác nhau:

  •     你喜欢穿衬衫吗 / Nǐ xǐhuān chuān chènshān ma? / – Bạn có thích mặc áo sơ mi không?
  •     你喜欢穿毛衣吗 / Nǐ xǐhuān chuān máo yī ma? / – Bạn có thích mặc áo len không?
  •     你喜欢穿牛仔裤吗 / Nǐ xǐhuān chuān niúzǎikù ma? / – Bạn có thích mặc quần jean không?
  •     你喜欢穿裙子吗 / Nǐ xǐhuān chuān qúnzi ma? / – Bạn có thích mặc váy không?

Bạn cũng có thể sử dụng các từ vựng về quần áo để đặt câu hỏi về các khía cạnh cụ thể của quần áo, chẳng hạn như kiểu dáng, màu sắc, chất liệu, v.v.

  •     这件衣服是长袖还是短袖 / Zhè jiàn yīfu shì chángshù háishì duǎnshù? / – Quần áo này tay dài hay ngắn?
  •     这件衣服是什么颜色 / Zhè jiàn yīfu shì shénme yánsè? / – Quần áo này màu gì?
  •     这件衣服是什么材质 / Zhè jiàn yīfu shì shénme cáizhì? / – Quần áo này làm bằng chất liệu gì?

Dưới đây là một số ví dụ về cách trả lời câu hỏi về quần áo trong tiếng Trung:

  • 我今天穿衬衫和牛仔裤 / Wǒ jīntiān chuān chènshān hé niúzǎikù. / – Hôm nay tôi mặc áo sơ mi và quần jean.
  • 我喜欢穿蓝色的衣服 / Wǒ xǐhuan chuān lánsè de yīfu. / – Tôi thích mặc quần áo màu xanh.
  • 我喜欢穿休闲的衣服 / Wǒ xǐhuan chuān xiūxiān de yīfu. / – Tôi thích mặc quần áo thoải mái.
  • 我喜欢穿阿迪达斯的衣服 / Wǒ xǐhuan chuān ādīdās de yīfu. / – Tôi thích mặc quần áo của Adidas.
  • 我经常在商场买衣服 / Wǒ jīngcháng zài shāngchǎng mǎi yīfu. / – Tôi thường mua quần áo ở trung tâm thương mại.


   Bằng cách học hỏi các cách khác nhau để hỏi về quần áo trong tiếng Trung, bạn có thể cải thiện khả năng giao tiếp của mình. Hi vọng các bạn thích bài viết này và hẹn gặp lại trong những bài viết sau nhé! Nếu bạn quan tâm đến các khóa học tiếng trung cam kết đầu ra thì đừng quên tham khảo Hệ thống Hoa Ngữ học tiếng Trung Quốc mỗi ngày (Trung tâm Ngoại ngữ RIYING) nhéĐể nhận “Tư vấn” và nhận các chương trình “Ưu Đãi” về khóa học cũng như lịch học cụ thể. Bạn hãy để lại thông tin liên lạc dưới đây nhé! Chúng mình sẽ liên hệ tới bạn trong thời gian sớm nhất.






    Bài viết liên quan