TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ VỀ NGÂN HÀNG

Giao dịch tại ngân hàng là những hoạt động vô cùng gần gũi với đời sống, vì vậy bạn đừng bỏ qua bài viết này nhé!
Kéo xuống và cùng tìm hiểu với chúng mình ngay thôi nào!

 

1.TỪ VỰNG 

 

2. NHỮNG MẪU CÂU CƠ BẢN TRONG NGÂN HÀNG

1. 我想取钱。
Wǒ xiǎng qǔ qián.
Tôi muốn rút tiền.

2. 我想存钱。
Wǒ xiǎng cún qián.
Tôi muốn gửi tiền.

3. 我想换钱。
Wǒ xiǎng huànqián.
Tôi muốn đổi tiền.

4. 我想去银行转账。
Wǒ xiǎng qù yínháng zhuǎnzhàng.
Tôi muốn đi ngân hàng chuyển khoản.

5. 请问你想取多少钱?
Qǐngwèn nǐ xiǎng qǔ duōshǎo qián?
Anh muốn rút bao nhiêu tiền?

6. 请你再数一数。
Qǐng nǐ zài shǔ yī shǔ.
Mời anh đếm lại.

7. 请你稍等一会儿。
Qǐng nǐ shāo děng yīhuìr.
Xin anh đợi một chút.

8.我想开一个户头。
Wǒ xiǎng kāi yīgè hùtóu
Tôi muốn mở tài khoản.

9. 请您给我一个存钱单。
Qǐng nín gěi wǒ yīgè cún qián dān.
Cho tôi xin một phiếu gửi tiền.

10. 请你输入密码?
Qǐng nǐ shūrù mìmǎ
Anh vui lòng nhập mật khẩu.

 

Mong rằng bài viết này đã giúp các bạn có thêm kiến thức tiếng Trung về lĩnh vực ngân hàng. Hi vọng các bạn thích bài viết và hẹn gặp lại trong những bài viết sau nhé! Nếu bạn quan tâm đến các khóa học tiếng trung cam kết đầu ra thì đừng quên tham khảo Trung tâm học tiếng Trung Quốc mỗi ngày nhé!

Để nhận “Tư vấn” và nhận các chương trình “Ưu Đãi” về khóa học cũng như lịch học cụ thể. Bạn hãy để lại thông tin dưới đây nhé!

 






    Bài viết liên quan