TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ CÁC ĐỒ DÙNG VĂN PHÒNG

Các công ty Trung Quốc đang ngày càng đầu tư mạnh vào nước ta, nên nếu bạn đang có dự định nộp hồ sơ vào các công ty Trung để làm việc thì việc biết tên tiếng Trung của các vật dụng trong văn phòng sẽ giúp ích rất nhiều trong công việc của chúng ta đó. Hãy bỏ túi ngay những từ vựng này cùng Học tiếng Trung Quốc mỗi ngày nhé!

 

电脑 Diànnǎo: máy tính

键盘 jiànpán:bàn phím

鼠标 shǔbiāo:con chuột

打印机 dǎyìnjī :máy in

复印机 fùyìnjī: máy photocopy

电话 diànhuà:Điện thoại

订书器 dìng shū qì: dập ghim

铅笔 Qiānbǐ:Bút chì

钢笔 Gāngbǐ:Bút máy

圆珠笔 Yuánzhūbǐ:Bút bi

签名笔 Qiānmíng bǐ:Bút để ký

荧光笔 Yíngguāng bǐ: Bút highlight

改正笔 Gǎizhèng bǐ:Bút xóa

笔筒 Bǐtǒng: Lọ đựng bút

直尺 Zhí chǐ:Thước kẻ

像皮 Xiàng pí:tẩy

刀片 Dāopiàn:Lưỡi lam

卷笔刀 Juàn bǐ dāo:gọt bút chì

裁纸刀Cái zhǐ dāo:Dao rọc giấy

浆糊 Jiāng hư:keo

剪刀 Jiǎndāo:Cái kéo

大头针 Dàtóuzhēn:Đinh ghim

毛边纸 Máobiānzhǐ:Giấy bản

信封 Xìnfēng:Phong bì

复印纸Fùyìn zhǐ:Giấy in (photocopy)

镇纸 Zhènzhǐ:Cái chặn giấy

笔记本 Bǐjìběn:Sổ ghi chép

活页夹 Huóyè jiá:Kẹp giấy rời

活页簿纸 Huóyè bù zhǐ:Tập giấy rời

双面胶 Shuāng miàn jiāo:Băng dính hai mặt

文件袋 Wénjiàn dài:Túi đựng tài liệu

油墨 Yóumò:Mực in

印台 Yìntái: Hộp mực dấu

印泥 Yìnní:Mực dấu

彩色油墨 Cǎisè yóumò:Mực màu

 

Hi vọng bài viết này có thể giúp các bạn tăng thêm vốn từ vựng tiếng Trung. Hi vọng các bạn sẽ thích bài viết này, hẹn gặp các bạn ở bài viết sau nhé! Nếu bạn quan tâm đến các khóa học tiếng trung cam kết đầu ra thì đừng quên tham khảo Trung tâm học tiếng Trung Quốc mỗi ngày nhé!

Để nhận “Tư vấn” và nhận các chương trình “Ưu Đãi” về khóa học cũng như lịch học cụ thể. Bạn hãy để lại thông tin dưới đây nhé!