PHÂN BIỆT 终于,最后 VÀ 到底

终于,最后 và 到底 rốt cuộc khác nhau ở đâu nhỉ? Chúng mình hãy cùng nhau tìm hiểu nhé!

 

A. 终于 (phó từ)

Biểu thị trải qua một khoảng thời gian dài, thông qua rất nhiều sự thay đổi, nổ lực hoặc chờ đợi, thì cuối cùng tình huống, kết quả đó đã xảy ra.

终于 dùng phía sau chủ ngữ, cuối câu thường có 了.

VD:
我们的实验终于成功了。
/ Wǒmen de shíyàn zhōngyú chénggōngle./
Thí nghiệm của chúng tôi cuối cùng cũng thành công rồi.

钱包终于找到了。
/ Qiánbāo zhōngyú zhǎodàole./
Cuối cùng cũng tìm thấy ví tiền rồi.

我想了很久,终于明白了。
/ Wǒ xiǎngle hěnjiǔ, zhōngyú míngbai le./
Tôi suy nghĩ rất lâu, cuối cùng cũng hiểu rồi.

Những tình huống hoặc kết quả đó, đa phần sẽ mang nghĩa tốt, những điều được mong đợi. Tuy nhiên vẫn có thể xuất hiện các tình huống, kết quả không được như mong đợi, lúc này thì phía sau 终于phải dùng 还是.

VD:
试验了那么多次,终于还是没有成功。
/ Shìyànle nàme duō cì, zhōngyú háishì méiyǒu chénggōng./
Đã thử nhiều lần thế rồi, vậy mà vẫn không thành công.

打了那么多针,吃了那么多药,他终于还是死了。
/Dǎle nàme duō zhēn, chīle nàme duō yào, tā zhōngyú háishì sǐle./
Tiêm bao nhiêu mũi như thế, uống bao nhiêu thuốc như thế, vậy mà anh ta vẫn không qua khỏi.

不想发生的事终于还是发生了。
/ Bùxiǎng fāshēng de shì zhōngyú háishì fāshēngle./
Chuyện không muốn xảy ra cuối cùng vẫn xảy ra.

B. 到底 vừa là động từ, vừa là phó từ

1. 到底 (động từ) : đến cùng

VD:
这项任务由老王负责到底。/ Zhè xiàng rènwù yóu lǎo Wáng fùzé dàodǐ./
Nhiệm vụ này cuối cùng vẫn do Lão Vương chịu trách nhiệm.

坚持到底,就要胜利。/ Jiānchí dàodǐ, jiù yào shènglì./
Kiên trì đến cùng, nhất định thành công.

2. 到底 (phó từ) rốt cuộc, cuối cùng; suy cho cùng

+ Biểu thị sau khi trải qua rất nhiều thay đổi, hoặc bất trắc thì xuất hiện kết quả.

Ví dụ:
新方法到底试验成功了。/ Xīn fāngfǎ dàodǐ shìyàn chénggōngle./
Phương pháp mới cuối cùng cũng thử nghiệm thành công rồi.

Những tình huống hoặc kết quả đó, đa phần sẽ mang nghĩa tốt, những điều được mong đợi. Tuy nhiên vẫn có thể xuất hiện các tình huống, kết quả không được như mong đợi, lúc này thì phía sau 到底 phải dùng 还是.

VD:
试验了那么多次,到底还是没有成功。
/ Shìyànle nàme duō cì, dàodǐ háishì méiyǒu chénggōng./
Thử nghiệm bao nhiêu lần như vậy, đến cuối cùng vẫn không thành công.

打了那么多针,吃了那么多药,他到底还是死了。
/ Dǎle nàme duō zhēn, chīle nàme duō yào, tā dàodǐ háishì sǐle./
Tiêm bao nhiêu nhiêu mũi như thế, uống bao nhiêu thuốc như thế, đến cuối cùng anh ta vẫn không qua khỏi.

不想发生的事到底还是发生了。
/ Bùxiǎng fāshēng de shì dàodǐ háishì fāshēngle./
chuyện không mong muốn xảy ra, cuối cùng vẫn xảy ra rồi.

+ Dùng trong câu hỏi, để dò hỏi, truy cứu, truy vấn
VD:
你跟他们到底有什么关系?/ Nǐ gēn tāmen dàodǐ yǒu shénme guānxì?/
Rốt cuộc cậu có quan hệ gì với bọn họ?

到底谁打碎了那个花瓶?/ Dàodǐ shéi dǎ suì le nàgè huāpíng?/
Rốt cuộc là ai đã làm vỡ cái bình hoa kia?

+ Có cách dùng của 毕竟, thường dùng trong câu trần thuật để nhấn mạnh, nói rõ một đặc tính hay nguyên nhân nào đó.

VD:
他们到底是年轻人,玩了一天也不觉得累。
/ Tāmen dàodǐ shì niánqīng rén, wánle yītiān yě bù juéde lèi./
Suy cho cùng bọn họ vẫn là những người trẻ, chơi cả ngày cũng không biết mệt.

她到底是一位有经验的老师,她讲的课我们很容易听懂。
/ Tā dàodǐ shì yíwèi yǒu jīngyàn de lǎoshī, tā jiǎng de kè wǒmen hěn róngyì tīng dǒng./
Suy cho cùng cô ấy là giáo viên có kinh nghiệm, bài cô ấy giảng chúng ta sẽ dễ tiếp thu.

C. 最后 (danh từ) : sau cùng, cuối cùng (xét trên phương diện thời gian hoặc thứ tự)

VD:
回家后,我先打扫房间,然后做饭,最后就是去洗澡。
/Huí jiā hòu, wǒ xiān dǎsǎo fángjiān, ránhòu zuò fàn, zuìhòu jiùshì qù xǐzǎo./
Sau khi về nhà, trước hết tôi phải quét dọn phòng, sau đó là nấu cơm, cuối cùng mới đi tắm.

最后胜利一定属于我们。
/ Zuìhòu shènglì yídìng shǔyú wǒmen./
Thắng lợi cuối cùng nhất định là chúng ta.

这是全书的最后一章。
/ Zhè shì quánshū de zuìhòu yī zhāng./
Đây là chương cuối cùng của quyển sách.

 

Mong rằng bài viết này đã giúp các bạn phân biệt được cách dùng của 终于,最后 và 到底. Hi vọng các bạn thích bài viết và hẹn gặp lại trong những bài viết sau nhé! Nếu bạn quan tâm đến các khóa học tiếng trung cam kết đầu ra thì đừng quên tham khảo Trung tâm học tiếng Trung Quốc mỗi ngày nhé!

Để nhận “Tư vấn” và nhận các chương trình “Ưu Đãi” về khóa học cũng như lịch học cụ thể. Bạn hãy để lại thông tin dưới đây nhé!

 

 






    Bài viết liên quan