ĐỐI DỊCH THUẬT NGỮ CHÍNH TRỊ

(Thầy Nhật Phạm biên soạn)
1. 范明政总理
• Phiên âm: Fàn Míngzhèng zǒnglǐ
• Nghĩa tiếng Việt: Thủ tướng Phạm Minh Chính
• Chú thích: Chức danh “总理” tương đương với “Thủ tướng Chính phủ” trong hệ thống chính trị Việt Nam.
2. 越共十二届中央委员会
• Phiên âm: Yuègòng shí’èr jiè zhōngyāng wěiyuánhuì
• Nghĩa tiếng Việt: Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam khóa XII
• Chú thích: “越共” là viết tắt của “越南共产党” (Đảng Cộng sản Việt Nam), “中央委员会” là “Ban Chấp hành Trung ương”.
3. 第18号决议(18-NQ/TW)
• Phiên âm: Dì shíbā hào juéyì (18-NQ/TW)
• Nghĩa tiếng Việt: Nghị quyết số 18-NQ/TW
• Chú thích: “决议” là “Nghị quyết”, “TW” viết tắt của “Trung ương”, theo cách đánh số nghị quyết của Đảng Cộng sản Việt Nam.
4. 政治体系组织机构革新和重组
• Phiên âm: Zhèngzhì tǐxì zǔzhī jīgòu géxīn hé chóngzǔ
• Nghĩa tiếng Việt: Đổi mới và tái cơ cấu tổ chức bộ máy hệ thống chính trị
• Chú thích: “政治体系” là “hệ thống chính trị”, “组织机构” là “tổ chức bộ máy”, “革新” là “đổi mới”, “重组” là “tái cơ cấu”.
5. 执行情况总结指导委员会
• Phiên âm: Zhíxíng qíngkuàng zǒngjié zhǐdǎo wěiyuánhuì
• Nghĩa tiếng Việt: Ban Chỉ đạo tổng kết tình hình thực hiện
• Chú thích: “指导委员会” là “Ban Chỉ đạo”, thường được thành lập để giám sát và chỉ đạo việc thực hiện các nghị quyết quan trọng.
6. 省级乡级行政单位合并重组
• Phiên âm: Shěng jí xiāng jí xíngzhèng dānwèi hébìng chóngzǔ
• Nghĩa tiếng Việt: Sáp nhập và tái cơ cấu đơn vị hành chính cấp tỉnh và cấp xã
• Chú thích: “省级” là “cấp tỉnh”, “乡级” là “cấp xã”, “行政单位” là “đơn vị hành chính”, “合并” là “sáp nhập”, “重组” là “tái cơ cấu”.
7. 两级地方政府组织建设
• Phiên âm: Liǎng jí dìfāng zhèngfǔ zǔzhī jiànshè
• Nghĩa tiếng Việt: Xây dựng tổ chức chính quyền địa phương hai cấp
• Chú thích: “两级” là “hai cấp”, “地方政府” là “chính quyền địa phương”, “组织建设” là “xây dựng tổ chức”.
8. 公共行政服务中心
• Phiên âm: Gōnggòng xíngzhèng fúwù zhōngxīn
• Nghĩa tiếng Việt: Trung tâm phục vụ hành chính công
• Chú thích: Mô hình “một cửa” nhằm cải cách thủ tục hành chính, phục vụ người dân và doanh nghiệp.
9. 一站式投资服务平台
• Phiên âm: Yī zhàn shì tóuzī fúwù píngtái
• Nghĩa tiếng Việt: Nền tảng dịch vụ đầu tư một cửa
• Chú thích: Hệ thống hỗ trợ nhà đầu tư thực hiện thủ tục hành chính một cách thuận tiện và nhanh chóng.
10. 地方政府组织法
• Phiên âm: Dìfāng zhèngfǔ zǔzhī fǎ
• Nghĩa tiếng Việt: Luật Tổ chức chính quyền địa phương
• Chú thích: Văn bản pháp lý quy định về tổ chức và hoạt động của chính quyền địa phương các cấp.
11. 政治局第57号决议(57-NQ/TW)
• Phiên âm: Zhèngzhì jú dì wǔshíqī hào juéyì (57-NQ/TW)
• Nghĩa tiếng Việt: Nghị quyết số 57-NQ/TW của Bộ Chính trị
• Chú thích: Nghị quyết về thúc đẩy phát triển đột phá trong lĩnh vực khoa học, đổi mới sáng tạo và chuyển đổi số quốc gia.
12. 人口数据库、身份标识和电子认证应用程序
• Phiên âm: Rénkǒu shùjùkù, shēnfèn biāoshí hé diànzǐ rènzhèng yìngyòng chéngxù
• Nghĩa tiếng Việt: Cơ sở dữ liệu dân cư, định danh và ứng dụng xác thực điện tử
• Chú thích: Các thành phần quan trọng trong quá trình chuyển đổi số quốc gia, hỗ trợ quản lý dân cư và dịch vụ công trực tuyến.
13. 闲置设施用于医疗、教育、文化等公益和公共服务领域
• Phiên âm: Xiánzhì shèshī yòng yú yīliáo, jiàoyù, wénhuà děng gōngyì hé gōnggòng fúwù lǐngyù
• Nghĩa tiếng Việt: Tận dụng cơ sở vật chất không sử dụng cho các lĩnh vực y tế, giáo dục, văn hóa và dịch vụ công cộng
• Chú thích: Chính sách tận dụng tài sản công không sử dụng để phục vụ cộng đồng, nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn lực.
Có thể là hình ảnh về văn bản cho biết 'CM HTTQMN HISK Giao tiếp Hoc TIẾNG TRUNG QUỐC MỖI MỖINGÀY NGÀY Học cùng chuyên gia hàng đầu về giáo dục tiếng Trung Đối dịch thuật ngữ Việt-Trung 对译越中术语 (Trường hợp hợp thuật ngữ chính (Trườnghepthuậtngirchinhtri- trị -P1)'