Thành ngữ tiếng Trung là một cụm từ rất đặc biệt trong khung từ vựng tiếng Trung. Thành ngữ tiếng Trung có hình thức kết cấu cố định và cách nói cố định, biểu đạt một ý nghĩa nhất định và được sử dụng trong câu như một bộ phận của câu, xét về mặt hình thức thì thành ngữ tiếng Trung thường có 4 chữ, cũng có những thành ngữ tiếng Trung 3 chữ hoặc 5 chữ nhưng hiếm thấy hơn.
Và các bạn học giả học tiếng Trung có để ý rằng phải là những người có kiến thức sâu rộng và tầm hiểu biết nhất định thì mới có thể sử dụng thành ngữ vào trong câu nói một cách mượt mà và sắc bén không. Để có thể thành thạo sử dụng thành ngữ như vậy thì hãy cùng theo dõi xem Hệ thống Hoa Ngữ – Học tiếng Trung Quốc mỗi ngày liệt kê 500 câu thành ngữ thông dụng thường gặp nhất trong sách vở hay đời sống của chúng ta nhé, học thành ngữ tiếng Trung cũng là cách học tiếng Trung nhớ lâu và nhanh nhất cũng như tính ứng dụng cao nhất đó nha!
1 số Thành ngữ tiếng Trung hay và thâm thúy
Tiếng việt | Tiếng Trung | Phiên âm | Ý nghĩa |
Tố đáo lão, học đáo lão | 做到老, 学到 | zuò dào lǎo, xué dào lǎo | Làm đến già, học đến già. Việc học không có chỗ dừng, người ta phải học suốt đời. |
Tứ hải giai huynh đệ | 四海皆兄弟 | sì hǎi jiē xiōng di | Bốn bể đều là anh em. Cả loài người đều là anh em. |
Vận trù duy ác | 运筹帷幄 | yùn chóu wéi wò | Bày mưu tính kế |
Vi thiện tối lạc | 为善最乐 | wéi shàn zuì lè | Làm điều thiện là vui nhất. |
Đào hồng liễu lục | 桃红柳绿 | táo hóng liǔ lǜ | Cảnh sắc mùa xuân rất đẹp. Cảnh sắc mùa xuân rất đẹp. |
Điêu trùng tiểu kĩ | 雕虫小技 | diāo chóng xiǎo jì | Tài chỉ đủ vẽ được con giun → tài cán nhỏ mọn. |
Mã lão vô nhân kị, Nhân lão tựu thụ khi | 马老无人骑, 人老就受欺 | mǎ lǎo wú rén qí, rén lǎo jiù shòu qī | Ngựa già chẳng ai buồn cưỡi, người già bị lắm kẻ khinh |
Nhân bằng chí khí hổ bằng uy | 人凭志气虎凭威 | rén píng zhì qì hǔ píng wēi | Con người dựa vào chí khí, con hổ dựa vào uy phong. |
Nhân trực bất phú, cảng trực bất thâm. | 人直不富, 港直不深 | rén zhí bú fù, gǎng zhí bù shēn | Người thẳng chẳng giàu, cảng thẳng chẳng sâu. Người thẳng thắn. |
Xử nữ thủ thân, xử sĩ thủ danh | 处女守身, 处士守名 | chú nǚ shǒu shēn, chǔ shì shǒu míng | Gái chưa chồng giữ mình, kẻ sĩ chưa làm quan giữ danh. |
Thành ngữ tiếng Trung về Học tập
熟能生巧。 | Shú néng shēng qiǎo. | Quen tay hay việc |
活到老,学到老 | Huó dào lǎo, xué dào lǎo.。 | Học, học nữa học mãi |
读书健脑,运动强身。 | Dúshū jiàn nǎo, yùndòng qiángshēn. | Đọc sách rèn não, thể thao rèn người |
不耻下问才能有学问。 | Bùchǐxiàwèn cáinéng yǒu xuéwèn. | Có đi mới đến, có học mới hay” |
活着,为了学习。 | Huózhe, wèile xuéxí | Sống là để học tập |
实践出真知。 | Shíjiàn chū zhēnzhī. | Có thực tiễn mới thực sự hiểu biết |
读书如交友,应求少而精。 | Dúshū rú jiāoyǒu, yìng qiú shǎo ér jīng. | Đọc sách cũng như kết giao bạn bè, nên chọn sách tốt mà đọc |
学习的敌人是自己的满足。 | Xuéxí de dírén shì zìjǐ de mǎnzú. | Kẻ thù của học tập là sự tự mãn của bản thân |
知识使人谦虚,无知使人傲慢。 | Zhīshì shǐ rén qiānxū, wúzhī shǐ rén àomàn. | Kiến thức khiến con người khiêm tốn, thiếu hiểu biết khiến người ta kiêu ngạo |
知识只能循序渐进,不能跃进。 | Zhīshì zhǐ néng xúnxùjiànjìn, bùnéng yuèjìn. | Kiến thức cần tích lũy dần dần, không thể ngày một ngày hai mà có được |
凡事都应量力而行。 | Fánshì dōu yìng liànglì ér xíng. | Liệu cơm gắp mắm |
一心不能二用。 | Yīxīn bùnéng èr yòng. | Xôi hỏng bỏng không |
不学无术 | Bù xué wú shù | Học chả hay, cày chả biết |
学 书 不 成 , 学 剑 不 成 | Xué shū bùchéng, xué jiàn bùchéng | Học chữ không xong, học cày không nổi |
学 而 时 习 之 | Xué ér shí xí zhī | Học đi đôi với hành |
对牛弹琴 | Duìniútánqín | Đàn gảy tai trâu, vịt nghe sấm |
铁 杵 磨 成 针 | Tiě chǔ mó chéng zhēn | Có công mài sắt có ngày nên kim |
功 到 自然 成 ; 有 志 竞 成 | Gōng dào zìrán chéng; yǒuzhì jìng chéng | Có chí thì nên |
Zhī wúbù yán, yán wúbù jǐn | 知 无 不 言 , 言 无 不 尽 | Biết thì thưa thốt, không biết dựa cột mà nghe |
锲而不舍 | Qiè’ér bù shě | Khiết nhi bất xả |
他方求食 | Tā fāng qiú shí | Tha phương cầu thực |
安家 立 业 | Ānjiā lìyè | An cư lập nghiệp |
将 错 就 错 | Jiāng cuò jiù cuò | Đâm lao phải theo lao |
1000 câu Thành ngữ tiếng Trung từ A – Z
1 | 按兵不动 | àn bīng bú dòng | Án binh bất động |
2 | 安家 立 业 | ān jiā lì yè | An cư lập nghiệp |
3 | 安分守己 | ān fèn shǒu jǐ | An phận thủ thường |
4 | 四海 之 内 皆 兄弟 | sìhǎi zhī nèi jiē xiōngdì | Anh em bốn biển một nhà |
5 | 家 火 不 起 , 野 火 不 来 | jiā huǒ bú bù qǐ yě huǒ bú bù lái | Anh em khinh trước, làng nước khinh sau |
6 | 兄弟 如 手足 ; 手足 之 情 | xiōngdì rú shǒuzú shǒuzú zhī qíng | Anh em như thể tay chân |
7 | 锦 衣 夜 行 | jǐn yī yè xíng háng | Áo gấm đi đêm |
8 | 食 饭 不 忘 种田 人 | shí fàn bú bù wàng zhòng tián rén | Ăn bát cơm dẻo, nhớ nẻo đường đi |
9 | 不干不净 、 吃 了 长 命 | bù gān bù jìng chī liǎo le cháng zhǎng mìng | Ăn bẩn sông sâu |
10 | 信 口 雌 黄 | xìn kǒu cí huáng | Ăn bậy nói bạ |
11 | 好逸恶劳 | hào yù wù láo | Ăn bơ làm biếng, hay ăn lười làm |
12 | 朝不保夕 | zhāo bù bǎo xī | Ăn bữa hôm lo bữa mai |
13 | 有 早 没 晚 | yǒu zǎo mò méi wǎn | Ăn bữa sáng lần bữa tối |
14 | 吃 人 一 口
报 人 一 斗 吃 人 糠 皮 报 人 黄金 |
chī rén yī kǒu bào rén yī dǒu dòu chī rén kāng pí bào rén huángjīn | Ăn cám trả vàng |
15 | 食 树 护 树 | shí shù hù shù | Ăn cây nào rào cây ấy |
16 | 吃力 扒 外 | chīlì pá bā wài | Ăn cây táo rào cây sung (cây xoan ) |
17 | 食 须 细 嚼、
言 必 三 思 |
shí xū xì jiáo yán bì sān sī | Ăn có nhai, nói có nghĩ |
18 | 享乐 在 前、
吃苦 在 后 |
xiǎnglè zài qián chīkǔ zài hòu | Ăn cỗ đi trước, lội nước theo sau |
19 | 饱 食 终 日、
无所事事 |
bǎo shí zhōng rì wú suǒ shì shì | Ăn cơm chúa, múa tối ngày |
20 | 鸡 啼 饱 饭、
三 竿 出兵 ; 起 个 大 早、 赶 个 晚 集 |
jī tí bǎo fàn sān gān chūbīng qǐ gè dài dà zǎo gǎn gè wǎn jí | Ăn cơm gà gáy, cất binh nửa ngày; Ban ngày mải mốt đi chơi, tối lặn mặt trời đổ thóc vào say |
21 | 吃 一 家 饭 、
管 万 家 事 |
chī yī jiā fàn guǎn wàn jiā shì | Ăn cơm nhà vác tù và hàng tổng |
22 | 过河拆桥 | guò hé chāi qiáo | Ăn cháo đá bát, qua cầu rút ván |
23 | 好事 无 缘 , 坏事 有 分 | hàoshì wú yuán huàishì yǒu fèn fēn | Ăn chẳng có khó đến thân |
24 | 择 善 而 从 | zé shàn ér cóng | Ăn chọn nơi, chơi chọn bạn |
25 | 少 不 更 事 | shǎo shào bú bù gèng gēng shì | Ăn chưa no, lo chưa tới
Vẽ rắn thêm chân |
26 | 食 不 净 、 言 不 通 | shí bú bù jìng yán bú bù tōng | Ăn chưa sạch, bạch chưa thông |
27 | 独 食 独 生 疮 | dú shí dú shēng chuāng | Ăn độc chốc mép |
28 | 笨口拙舌 | bèn kǒu zhuō shé | Ăn không nên đọi, nói chẳng nên lời |
29 | 煞有介事 、 无中生有 | shà yǒu jièshì wú zhōng shēng yǒu | Ăn không nói có |
30 | 饱 食 终 日;
不劳而获; 无所事事; 饭 来 开口 |
bǎo shí zhōng rì bù láo ér huò wú suǒ shì shì fàn lái kāi kǒu | Ăn không ngồi rồi
Thầy bói xem voi |
31 | 布 衣 粗 实 | bù yī cū shí | Ăn lấy chắc, mặc lấy bền |
32 | 乞丐 讨 肉 粽 | qǐgài tǎo ròu zòng | Ăn mày đòi xôi gấc (ăn trực đòi bánh chưng) |
33 | 吃 咸 口 渴 | chī xián kǒu kě | Ăn mặn khát nước |
34 | 宁可 荤 口 念 佛 、 莫 将 素 口 骂 人 | nìngkě hūn kǒu niàn fó mò jiāng jiàng sù kǒu mà rén | Ăn mặn nói ngay còn hơn ăn chay nói dối |
35 | 以 眼 还 眼 、 以 牙 还 牙 | yǐ yǎn hái huán yǎn yǐ yá hái huán yá | Ăn miếng trả miếng |
36 | 吃 一 碗 粥 、 走 三 里 路 | chī yī wǎn zhōu zǒu sān lǐ lù | Ăn một bát cháo, chạy ba quãng đồng |
37 | 饱 暖 思 淫 欲 | bǎo nuǎn sī yín yù | Ăn no dửng mỡ |
38 | 天 理 良心 、 到处 通行 | tiān lǐ liángxīn dàochù tōngxíng | Ăn ngay nói thật mọi tật mọi lành |
39 | 落 魄 方 知 穷人 苦 ; 饱 汉 不知 饿 汉 饥 | luò lào là pò fāng zhī qióngrén kǔ bǎo hàn bùzhī è hàn jī | Ăn nhạt mới biết thương mèo |
40 | 寄人篱下 | jìrénlíxià | Ăn nhờ ở đậu |
41 | 瞎说 八 道 ;
向 壁 虚 造 |
xiāshuō bā dào xiàng bì xū zào | Ăn ốc nói mò; nhắm mắt nói mò |
42 | 吃 了 豹子 胆 | chī liǎo le bàozi dǎn | Ăn phải gan báo (hùm) |
43 | 食 果 不 忘 种 树 人 | shí guǒ bú bù wàng zhòng zhǒng shù rén | Ăn quả nhớ kẻ trồng cây |
44 | 信口开河 ;
信 口 雌 黄 ; 胡说八道 |
xìnkǒukāihé xìn kǒu cí huáng hú shuō bādào | Ăn quàng nói bậy, ăn nói lung tung |
45 | 锦 衣 玉 食 | jǐn yī yù shí | Ăn sung mặc sướng |
46 | 屈打成招 | qūdǎ chéngzhāo | Ăn vụng đổ vạ cho mèo, vu oan giá họa |
47 | 杀鸡取卵 ; 杀 鸡 取 蛋 | shājī qúluǎn shā jī qǔ dàn | Ăn xổi ở thì , mổ gà lấy trứng |
48 | 话 经 三 张嘴 , 长 虫 也 长 腿 | huà jīng sān zhāngzuǐ cháng zhǎng chóng yě cháng zhǎng tuǐ | Ba bà chín chuyện; tam sao thất bản |
49 | 远 亲 不如 近邻 | yuǎn qīn bùrú jìnlín | Bà con xa không bằng láng giềng gần; Bán anh em xa mua láng giềng gần |
50 | 三头六臂 | sān tóu liù bì | Ba đầu sáu tay |
51 | 三 头 对 案;
三 面 一 词 |
sān tóu duì àn sān miàn yī cí | Ba mặt một lời |
52 | 别 言 之 过 早 | bié biè yán zhī guò guo zǎo | Ba mươi chưa phải là tết |
53 | 三十 六 计 ( 策 ),
走 为 上 计 ( 策 ) |
sānshí liù jì cè zǒu wèi wéi shàng jì cè | Ba mươi sáu kế, kế chuồn là hơn |
54 | 大 天 白 日
青 天 白 日 光 天 化 日 |
dài dà tiān bái rì qīng tiān bái rì guāng tiān huà rì | Ban ngày ban mặt |
55 | 卖 人情 | mài rén qíng | Ban ơn lấy lòng |
56 | 半信半疑 | bàn xìn bàn yí | Bán tín bán nghi |
57 | 皮 肉 生涯 | pí ròu shēngyá | Bán trôn nuôi miệng |
58 | 卖 天 不 立 契 | mài tiān bú bù lì qì | Bán trời không văn tự |
59 | 卖 妻 典 儿 | mài qī diǎn ér | Bán vợ đợ con |
60 | 覆水难收 | fù shuǐ nán shōu | Bát nước đổ đi khó lấy lại |
61 | 八 竿 子 打 不 着 | bā gān zǐ dǎ dá bú bù zháo zhe zhuó | Bắn đại bác cũng không tới |
62 | 貌合神离 | màohéshénlí | Bằng mặt không bằng lòng |
63 | 脚踏两只船 ; 双手 抓 鱼 | jiǎo tàliǎng zhī chuán shuāng shǒu zhuā yú | Bắt cá hai tay |
64 | 炊 沙 作 饭 | chuī shā zuō zuò fàn | Bắt cóc bỏ đĩa |
65 | 狗 咬 耗子 | gǒu yǎo hàozi | Bắt chó đi cày |
66 | 麻雀 虽 小
五脏 俱全 秤 砣 虽 小 压 千 斤 |
máquè suī xiǎo wǔzàng jùquán chèng tuó suī xiǎo yā qiān jīn | Bé dé hạt tiêu |
67 | 小时 不 教 、 大 时 不肖 | xiǎoshí bú bù jiào jiāo dài dà shí bùxiào | Bé không vin, cả gẫy cành |
68 | 对症下药 | duì zhèng xiàyào | Bệnh nào thuốc nấy |
69 | 知己知彼 、 百战百胜 ( 百 战 不 殆 ) | zhījǐ zhībǐ bǎi zhàn bǎishèng bǎi zhàn bú bù dài | Biết người biết ta, trăm trận trăm thắng |
70 | 知 无 不 言,
言 无 不 尽 |
zhī wú bú bù yán yán wú bú bù jìn jǐn | Biết thì thưa thốt, không biết dựa cột mà nghe |
71 | 悔 不当 初 ; 既 有 今 日 , 何必 当初 | huǐ búdàng chū jì yǒu jīn rì hébì dāngchu | Biết vậy chẳng làm |
72 | 旧 瓶 装 新 酒 | jiù píng zhuāng xīn jiǔ | Bình cũ rượu mới |
73 | 高枕无忧 , 袖 手 傍 观 | gāozhěn wúyōu xiù shǒu bàng guān guàn | Bình chân như vại, khoanh tay đứng nhìn |
74 | 百里挑一 ; | bǎilǐtiāoyī | Bó đũa chọn cột cờ |
75 | 省 食 俭 穿 | xǐng shěng shí jiǎn chuān | Bóp mồm bóp miệng |
76 | 照 方 子 抓药 | zhào fāng zǐ zhuāyào | Bốc thuốc theo đơn |
77 | 吹毛求疵 | chuīmáoqiúcī | Bới bèo ra bọ, bới lông tìm vết |
78 | 弄 假 成真 | nòng jià jiǎ chéngzhēn | Bỡn quá hóa thật |
79 | 自言自语 ; 自 说 自 话 | zìyán zìyǔ zì shuō zì huà | Bụng bảo dạ |
80 | 无动于衷 | wú dòng yú zhōng | Bụng cứ rốn (lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân) |
81 | 责无旁贷 ;
自 作 自 受 ; 作法 自 毙 |
zé wú páng dài zì zuō zuò zì shòu zuòfǎ zì bì | Bụng làm dạ chịu |
82 | 一 肚子 坏 | yī dùzi huài | Bụng thối như cứt |
83 | 家 庙 不 灵 | jiā miào bú bù líng | Bụt chùa nhà không thiêng |
84 | 惜 墨 如 金 | xī mò rú jīn | Bút sa gà chết |
85 | 一 饥 两 饱 | yī jī liǎng bǎo | Bữa đói bữa no |
86 | 三 天 打鱼 两 天 晒 网 | sān tiān dǎyú liǎng tiān shài wǎng | Bữa đực bữa cái |
87 | 隔墙有耳 | géqiángyóu,ěr | Bức vách có tai (bờ tường có mắt) |
88 | 不 听 老人 言 、 吃亏 在 眼 前 | bú bù tīng lǎorén yán chīkuī zài yǎn qián | Cá không ăn muối cá ươn |
89 | 死 不 改 悔 | sǐ bú bù gǎi huǐ | Cà cuống chết đến đít còn cay |
90 | 大 鱼 吃 小 鱼 ; 弱肉强食 | dài dà yú chī xiǎo yú ruò ròu qiáng shí | Cá lớn nuốt cá bé |
91 | 难兄难弟 ( 一丘之貉 ) | nàn xiōng nàn dì yī qiū zhī hé | Cá mè một lứa |
92 | 鱼 游 釜 中 | yú yóu fǔ zhōng zhòng | Cá nằm trên thớt |
93 | 一暴十寒 | yī pù shí hán | Cả thèm chóng chán |
94 | 强词夺理 ; 只 许 州 官 放火 , 不许 百姓 点 灯 | qiǎng cí duó lǐ zhī zhǐ xǔ zhōu guān fànghuǒ bùxǔ bǎixìng diǎn dēng | Cả vú lấp miệng em; Gái đĩ già mồm, Cái chày cãi cối |
95 | 千里 姻缘 一线 牵 | qiānlǐ yīnyuán yīxiàn qiān | Cái duyên cái số nó vồ lấy nhau |
96 | 纸 包 不 住 针 | zhǐ bāo bú bù zhù zhēn | Cái kim trong bọc lâu ngày cũng lòi ra |
97 | 急中生智 | jí zhōng shēng zhì | Cái khó ló cái khôn |
98 | 返老还童 | fǎn lǎo huán tóng | Cải lão hoàn đồng |
99 | 德 重 于 貌 | dé chóng zhòng yú mào | Cái nết đánh chết cái đẹp |
100 | 大 吵 大 闹 ; 聚 讼 纷纭 | dài dà chǎo dài dà nào jù sòng fēnyún | Cãi nhau như mổ bò |
101 | 千里 之 堤 、 溃 于 蚁 穴 | qiānlǐ zhī dī kuì yú yǐ xué | Cái sảy nảy cái ung |
102 | 改邪归正 | gǎ ixié guī zhèng | Cải tà quy chính |
103 | 起 死 回 生 | qǐ sǐ huí shēng | Cải tử hoàn sinh |
104 | 白 龙 鱼 服 | bái lóng yú fú fù | Cải trang vi hành |
105 | 宝 刀 不 老 ; 老 当 益 壮 | bǎo dāo bú bù lǎo lǎo dāng dàng yì zhuàng | Càng già càng dẻo càng dai |
106 | 狐 死 首 丘 ; 树 高 千 丈 , 叶落归根 | hú sǐ shǒu qiū shù gāo qiān zhàng yèluò guī gēn | Cáo chết ba năm quay đầu về núi |
107 | 狐假虎威 | hú jiǎ hǔ wēi | Cáo đội lốt hổ, cáo mượn oai hùm |
108 | 高 不 成 低 不 就 | gāo bú bù chéng dī bú bù jiù | Cao không với tới, thấp không bằng lòng |
109 | 敷衍 了事 | fū yǎn liǎo shì | Cày chùi bừa bãi |
110 | 不 哼 不 言 ; 不 哼 不 哈 | bú bù hēng bú bù yán bú bù hēng bú bù hā | Cạy răng không nói một lời |
111 | 掌 枰 划 线 | zhǎng píng huá huà xiàn | Cầm cân nẩy mực |
112 | 十 拿 八 稳 ; 十 拿 九 稳 | shí ná bā wěn shí ná jiǔ wěn | Cầm chắc trong tay |
113 | 噤若寒蝉 | jìn ruò hán chán | Câm như hến |
114 | 有备无患 | yǒu bèi wú huàn | Cẩn tắc vô áy náy |
115 | 得心应手 | dé xīn yìng shǒu | Cầu được ước thấy |
116 | 求 人 不如 求 己 | qiú rén bùrú qiú jǐ | Cầu người không bằng cầu mình |
117 | 树 高 影 大 | shù gāo yǐng dài dà | Cây cao, bóng cả |
118 | 木 有 本 , 水 有 源 | mù yǒu běn shuǐ yǒu yuán | Cây có cội, nước có nguồn |
119 | 树 欲 静 而 风 不 止 | shù yù jìng ér fēng bú bù zhǐ | Cây muốn lặng mà gió chẳng ngừng |
120 | 真 金 不 怕 火 炼 ; 身 正 不 怕 影子 斜 | zhēn jīn bú bù pà huǒ liàn shēn zhèng zhēng bú bù pà yǐngzi xié | Cây ngay không sợ chết đứng |
121 | 病 急 乱 投 医 | bìng jí luàn tóu yī | Có bệnh mới lo tìm thầy |
122 | 巧 妇 难 为 无 米 之 炊 | qiǎo fù nàn nán wèi wéi wú mǐ zhī chuī | Có bột mới gột nên hồ |
123 | 有 你 不 多 、 没 你 不 少 | yǒu nǐ bú bù duō mò méi nǐ bú bù shǎo shào | Có cô thì chợ cũng đông, cô đi lấy chồng thì chợ cũng vui. |
124 | 铁 杵 (chǔ ) 磨 成 针 | tiě chǔ mò mó chéng zhēn | Có công mài sắt có ngày nên kim |
125 | 插翅难飞 | chā chì nán fēi | Có chạy đằng trời |
126 | 功 到 自然 成 ; 有 志 竞 成 | gōng dào zìrán chéng yǒu zhì jìng chéng | Có chí thì nên |
127 | 有 条 有理 、 有 头 有 尾 、 有 板 有 眼 ; | yǒu tiáo yǒulǐ yǒu tóu yǒu wěi yǒu bǎn yǒu yǎn | Có đầu có đuôi, có ngành có ngọn |
128 | 礼尚往来 | lǐ shàng wǎng lái | Có đi có lại mới toại lòng nhau |
129 | 敢 做 敢 当 ; 有 种 犯 料 、 有 胆 到 案 | gǎn zuò gǎn dāng dàng yǒu zhòng zhǒng fàn liào yǒu dǎn dào àn | Có gan ăn cắp, có gan chịu đòn |
130 | 春 花 秋 实 ; 一 分 耕 田 、 一 分 收获 | chūn huā qiū shí yī fèn fēn gēng tián yī fèn fēn shōuhuò | Có làm thì mới có ăn, không dưng ai dễ đem phần đến cho. |
131 | 有 眼 无 珠 、 有 眼 不 识 泰山 | yǒu yǎn wú zhū yǒu yǎn bú bù shí tàishān | Có mắt như mù; có mắt không tròng |
132 | 喜 新 厌 旧 | xǐ xīn yàn jiù | Có mới nới cũ, có trăng quên đèn |
133 | 不 养 儿 不知 父母 恩 | bú bù yǎng ér bùzhī fùmǔ ēn | Có nuôi con mới biết lòng cha mẹ |
134 | 如 人 饮 水 , 冷暖 自 知 | rú rén yìn yǐn shuǐ lěngnuǎn zì zhī | Có ở trong chăn mới biết chăn có rận |
135 | 有 福 同 享 , 有 难 同 当 | yǒu fú tóng xiǎng yǒu nàn nán tóng dāng dàng | Có phúc cùng hưởng, có họa cùng chịu |
136 | 做 贼心 虚 ; 谈虎色变 | zuò zéixīn xū tán hǔ sè biàn | Có tật giật mình |
137 | 巧 妇 难 为 无 米 炊 | qiǎo fù nàn nán wèi wéi wú mǐ chuī | Có tích mới dịch nên tuồng, có bột mới gột nên hồ |
138 | 钱 能 沟通 神 ; 钱 大 买 钱 二 炮 | qián néng gōutōng shén qián dài dà mǎi qián èr pào bāo | Có tiền mua tiên cũng được |
139 | 有名 无 实 | yǒumíng wú shí | Có tiếng không có miếng |
140 | 衣 食 足 方 能 买 鬼 推磨 | yī shí zú fāng néng mǎi guǐ tuīmò | Có thực mới vực được đạo |
141 | 东 施 效 颦 | dōng shī xiào pín | Cóc đi guốc, khỉ đeo hoa |
142 | 瘌 蛤蟆 想 吃 天鹅 肉 | là háma xiǎng chī tiāné ròu | Cóc ghẻ mà đòi ăn thịt thiên nga |
143 | 不知 天高地厚
狗胆包天 目空一切 无法无天 |
bùzhī tiān gāo dìhòu gǒu dǎn bāo tiān mù kōng yí qiè wú fǎ wú tiān | Coi trời bằng vung |
144 | 孩子 哭 了
抱 给 他 娘 |
háizi kū liǎo le bào gěi jǐ tā niáng | Con có khóc mẹ mới cho bú |
145 | 姐姐 不 嫁
耽搁 了 妹妹 |
jiějiě bú bù jià dānge liǎo le mèimei | Con chị chưa đi, con dì nó lỡ |
146 | 后 浪 推 前 浪 | hòu làng tuī qián làng | tre già măng mọc |
147 | 皮 之 不 存
毛 将 焉 附 |
pí zhī bú bù cún máo jiāng jiàng yān fù | Còn da lông mọc, còn chồi nảy cây |
148 | 女 大 不 中 留 | nǚ dài dà bú bù zhōng zhòng liú | Con gái lớn trong nhà như quà bom nổ chậm |
149 | 忍无可忍 | rěn wú kě rěn | Con giun xéo mãi cũng quằn |
150 | 儿 大 不 由 娘 | ér dài dà bú bù yóu niáng | Con khôn cha mẹ nào răng (?) |
151 | 儿 不 嫌 母 丑 , 狗 不 嫌 家 贫 | ér bú bù xián mǔ chǒu gǒu bú bù xián jiā pín | Con không chê cha mẹ khó, chó không chê chủ nghèo |
152 | 死 马 当 作 活 马 医 | sǐ mǎ dāng dàng zuō zuò huó mǎ yī | Còn nước còn tát |
153 | 万 变 不 离 其 宗 | wàn biàn bú bù lí qí zōng | Con nhà tông không giống lông cũng giống cánh |
154 | 王 孙 公子 ( 公子 哥 儿 ) | wáng sūn gōngzǐ gōngzǐ gē ér | Con ông cháu cha |
155 | 害群之马 ;
一 条 鱼 腥 了 一 锅 汤 |
hài qún zhī mǎ yī tiáo yú xīng liǎo le yī guō tāng | Con sâu làm rầu nồi canh |
156 | 开 门 揖 盗 ;
认 贼 作 父 ; 引狼入室 |
kāi mén yī dào rèn zéi zuō zuò fù yǐn láng rù shì | Cõng rắn cắn gà nhà |
157 | 背 蛇 害 家 鸡 、 招 象 踏 祖 坟 | bēi bèi shé hài jiā jī zhāo xiàng tà zǔ fén | Cõng rắn cắn gà nhà, rước voi về giày mả tổ |
158 | 牛 死 留 皮 、
人 死 留 名 |
niú sǐ liú pí rén sǐ liú míng | Cọp chết để da, người ta chết để tiếng |
159 | 心 劳 日 拙 | xīn láo rì zhuō | Cố đấm ăn xôi |
160 | 火中取栗 | huǒ zhōng qǔlì | Cốc mò cò xơi (mình làm người hưởng) |
161 | 功 成名 遂 | gōng chéng míng suì | Công thành danh toại |
162 | 拔 了 萝卜 地皮 宽 | bá liǎo le luóbo dìpí kuān kuāi | Cốt đươc việc mình |
163 | 衣食住行 | yīshí zhù xíng | Cơm áo gạo tiền |
164 | 鸡 叫 有 早晚 ,
天亮 一起 亮 |
jī jiào yǒu zǎowǎn tiānliàng yīqǐ liàng | Cơm có bữa, chợ có chiều |
165 | 炮 风 烹 龙 | pào bāo fēng pēng lóng | Cơm gà cá gỏi |
166 | 吃 硬 不 吃 软 ; 敬 酒 不 吃 吃 罚 酒 ; | chī yìng bú bù chī ruǎn jìng jiǔ bú bù chī chī fá jiǔ | Cơm không ăn, đòi ăn cứt; nhẹ không ưa,ưa nặng |
167 | 座 吃 山 空 | zuò chī shān kong kòng kōng | Của đầy kho, không lo cũng hết |
168 | 千里 送 鹅 毛 ;
礼 轻 情意 重 |
qiānlǐ sòng é máo lǐ qīng qíngyì chóng zhòng | Của ít lòng nhiều; lễ mọn lòng thành |
169 | 千里 送 娥 毛 | qiānlǐ sòng é máo | Của một đồng, công một nén |
170 | 借 花 献 佛 ;
慷 他人 之 慨 |
jiè huā xiàn fó kāng tārén zhī kǎi | Của người phúc ta (mượn hoa cúng phật) |
171 | 便宜 没 好 货 | piányi mò méi hǎo hào huò | Của rẻ là của ôi, của đầy nồi là của chẳng ngon |
172 | 悖入悖出 | bèi rù bèi chū | Của thiên trả địa |
173 | 理屈词穷 | lǐ qū cí qióng | Cùng đường đuối lý |
174 | 恭敬 不如 从 命 | gōng jìng bùrú cóng mìng | Cung kính không bằng tuân lệnh |
175 | 一 笑 了 之 ;
一 笑 了事 |
yī xiào liǎo le zhī yī xiào liǎoshì | Cười chừ cho qua chuyện |
176 | 鸡 多 不 下蛋 | jī duō bú bù xiàdàn | Cha chung không ai khóc |
177 | 龙 生 九 种 ( 种种 个别 ) | lóng shēng jiǔ zhòng zhǒng zhǒng zhǒng gèbié | Cha mẹ sinh con trời sinh tính |
178 | 有 其 父 必 有 其 子 | yǒu qí fù bì yǒu qí zǐ | Cha nào con ấy |
179 | 一 脉 相传 | yī mò mài xiāng chuán | Cha truyền con nối |
180 | 抱头鼠窜 | bào tóu shǔ cuàn | Chạy bán sống bán chết |
181 | 东 奔 西 跑 | dōng bèn bēn xī pǎo | Chạy đôn chạy đáo; chạy ngược chạy xuôi |
182 | 楚 材 晋 用 | chǔ cái jìn yòng | Chảy máu chất xám |
183 | 坐 观 成 败 | zuò guān guàn chéng bài | Cháy nhà hàng xóm bình chân như vại |
184 | 图 穷 匕 手 见 ; 水落石出 | tú qióng bǐ shǒu jiàn shuǐ luò shí chū | Cháy nhà ra mặt chuột |
185 | 抱头鼠窜 | bào tóu shǔ cuàn | Chạy như ma đuổi, chạy ba chân bốn cẳng |
186 | 在 劫 难 逃 ; 狭 路 相逢 | zài jié nàn nán táo xiá lù xiāngféng | Chạy trời không khỏi nắng |
187 | 百无一失 | bǎi wú yī shī | Chắc như đinh đóng cột |
188 | 不 识 庐 山 真 面 目 | bú bù shí lú shān zhēn miàn mù | Chẳng biết đầu cua tai nheo ra sao |
189 | 鹿死谁手 | lù sǐ shuí shǒu | Chẳng biết mèo nào cắn mỉu nào |
190 | 循 规 蹈 矩 | xún guī dǎo jǔ | Chân chỉ hạt bột |
191 | 跌跌撞撞 | diēdiē zhuàng zhuàng | Chân đăm đá chân chiêu |
192 | 风尘 未 掸 ; 新 来 乍 到 | fēngchén wèi dǎn xīn lái zhà dào | Chân ướt chân ráo |
193 | 以 螳 当 车 | yǐ táng dāng dàng chē | Châu chấu đá xe |
194 | 一 佛 出 世 , 二 佛 升 天 | yī fó chū shì èr fó shēng tiān | Â Chết đi sống lại;một sống hai chết |
195 | 死 无 葬 身 之 地 | sǐ wú zàng shēn zhī dì de | Chết không chỗ chôn thây |
196 | 苦口婆心 | kǔ kǒu póxīn | Chỉ bảo hết nước hết cái (tận tình khuyên bảo) |
197 | 杯水车薪 | bēi shuǐ chēxīn | Chỉ buộc chân voi, muối bỏ biển, |
198 | 指桑骂槐 | zhǐ sāng mà huái | Chỉ chó mắng mèo, nói bóng nói gió |
199 | 风 中 之 烛 | fēng zhōng zhòng zhī zhú | Chỉ mành treo chuông, ngàn cân treo sợi tóc |
200 | 二 一 添 作 五 | èr yī tiān zuō zuò wǔ | Chia đôi mỗi bên một nửa |
201 | 人为 财 死 , 鸟 为 食 亡 | rénwéi cái sǐ niǎo wèi wéi shí wáng | Chim khôn chết miếng mồi ngon |
202 | 良 禽 择 木 ; 贤 者 择 主 | liáng qín zé mù xián zhě zé zhǔ | Chim khôn chọn cành mà đậu |
203 | 众口难调 ;见 人 见 智 | zhòng kǒu nán tiáo jiàn rén jiàn zhì | Chín người mười ý |
204 | 过 犹 不 及 | guò guo yóu bú bù jí | Chín quá hóa nẫu |
205 | 任劳任怨 | rèn láo rèn yuàn | Chịu thương chịu khó |
206 | 三 思 而 后 行 | sān sī ér hòu xíng háng | Chó ba khoanh mới nằm, người ba năm mới nói |
207 | 狗 咬 破 衣 人 ; 屋 漏 又 遭 连夜 雨 | gǒu yǎo pò yī rén wū lòu yòu zāo liányè yǔ | Chó cắn áo rách |
208 | 咬 人 的 狗 不 露 齿 | yǎo rén dì de dí gǒu bú bù lù lòu chǐ | Chó cắn thì không kêu |
209 | 狗仗人势 | gǒu zhàng rén shì | Chó cậy gần nhà, gà cậy gần chuồng (chó cậy thế chủ) |
210 | 铁 树 开花 ; 白 日 见 鬼 | tiě shù kāihuā bái rì jiàn guǐ | Ò Chó có váy lĩnh; chạch đẻ ngọn đa |
211 | 狗急跳墙 | gǒu jí tiào qiáng | Chó cùng dứt giậu, tức nước vỡ bờ |
212 | 恶 犬 伤 近邻 | ě è wù quǎn shāng jìnlín | Chó dữ mất láng giềng |
213 | 万 变 不 离 其 宗 | wàn biàn bú bù lí qí zōng | Chó đen giữ mực; đánh chết cái nết không chừa |
214 | 瞎 狗 碰 上 死 老鼠 | xiā gǒu pèng shàng sǐ lǎoshǔ | Chó ngáp phải ruồi |
215 | 丧家之犬 ( 狗 ) | sànjiāzhīquǎn gǒu | Chó nhà có đám |
216 | 夫 唱 妇 随 | fū chàng fù suí | Chồng tung vợ hứng, phu xướng vụ tùy |
217 | 运 柴 回 林 | yùn chái huí lín | Chở củi về rừng |
218 | 远 水 解 不了 近 渴 | yuǎn shuǐ jiě bùliǎo jìn kě | Chờ được vạ má đã sưng |
219 | 莫 见 浪 大 松 橹 桨 (lujiang) | mò jiàn làng dài dà sōng lǔ jiǎng | Chớ thấy sóng cả mà ngã tay trèo |
220 | 游手好闲 | yóu shǒu hòu xián | Chơi bời lêu lổng, du thủ du thực |
221 | 养虎遗患 | yáng hǔ yí huàn | Chơi với chó, chó liếm mặt (nuôi ong tay áo) |
222 | 表面 一 套 、 背后 一 套 | biǎo miàn yī tào bèihòu yī tào | Chú khi ni, mi khi khác |
223 | 作 茧 自 缚 | zuō zuò jiǎn zì fù | Chui đầu vào rọ, tự trói mình |
224 | 众 口 一 词 、 百 口 莫 辩 | zhòng kǒu yī cí bǎi kǒu mò biàn | Chúng khẩu đồng từ, ông sư cũng chết |
225 | 若 火 烧 身 ; 玩 火 自焚 | ruò huǒ shāo shēn wán huǒ zìfén | Chuốc vạ vào thân, chơi dao có ngày đứt tay |
226 | 日暮途穷 | rù mù tú qióng | Chuột chạy cùng sao |
227 | 五十 步 笑 百 步 | wǔshí bù xiào bǎi bù | Chuột chù chê khỉ rằng hôi |
228 | 鼠 陷 米 缸 ; 正中下怀 | shǔ xiàn mǐ gāng zhèng zhòng xià huái | Chuột sa chĩnh gạo |
229 | 小 题 大 作 | xiǎo tí dài dà zuō zuò | Chuyện bé xé ra to |
230 | 有 鼻子 有 眼 | yǒu bízi yǒu yǎn | Chuyện bịa như thật |
231 | 谈 笑 风 生 | tán xiào fēng shēng | Chuyện giòn như pháo rang |
232 | 鲁 鱼 亥 豕 | lǔ yú hài shǐ | Chữ tác đánh chữ tộ |
233 | 不 攻 自 破 | bú bù gōng zì pò | Chưa cưa đã đổ; chưa đánh đã bại |
234 | 未 进 山 门 , 就 想 当 方 丈 | wèi jìn shān mén jiù xiǎng dāng dàng fāng zhàng | Chưa đỗ ông nghè, đã đe hàng tổng |
235 | 畏缩 不 前 | wèisuō bú bù qián | Chưa gì đã co vòi |
236 | 未老先衰 | wèi lǎo xiān shuāi | Chưa già đã yếu |
237 | 未 学 爬 、 就 学 走 | wèi xué pá jiù xué zǒu | Chưa học bò đã lo học chạy |
238 | 呻吟 未 止 忘 良 医 | shēnyín wèi zhǐ wàng liáng yī | Chưa khỏi rên đã quên thầy thuốc |
239 | 佛 身 未 塑 塑 佛 座 ; 轻重 倒置 | fó shēn wèi sù sù fó zuò qīng zhòng dàozhì | Chưa nặn bụt đã nặn bệ |
240 | Chưa nóng nước đã đỏ gọng | ||
241 | 不见 棺材 不 落 泪 | bújiàn guāncai bú bù luò lào là lèi | Chưa thấy quan tài chưa nhỏ lệ |
242 | 骂 大街 | mà dàjiē | Chửi như mất gà |
243 | 破口大骂 | pò kǒu dà mà | Chửi như tát nước |
244 | 付诸东流 ; 海底捞月 、 海底捞针 | fù zhū dōng liú hǎi dǐlāo yuè hǎi dǐ lāo zhēn | Dã tràng xe cát, công dã tràng, mò trăng đáy biển |
245 | 冗 言 繁 语 ; 空话 连篇 ; | rǒng yán fán yǔ kōng huà liánpiān | Dài dòng văn tự |
246 | 风 里 来 , 雨 里 去 | fēng lǐ lái yǔ lǐ qù | Dãi nắng dầm mưa |
247 | 韧 如 饿 蛭 | rèn rú è zhì | Dai như đỉa đói |
248 | 名正言顺 | míng zhèng yán shùn | Danh chính ngôn thuận |
249 | 名 不 正 , 言 不 顺 | míng bú bù zhèng zhēng yán bú bù shùn | Danh không chính, ngôn không thuận |
250 | 水 高 漫 不过 船 | shuǐ gāo màn búguò chuán | Dao sắc không gọt được chuôi |
251 | 教 妇 初 来 , 教 儿 婴 孩 | jiào jiāo fù chū lái jiào jiāo ér yīng hái | Dạy con từ thửa còn thơ, dạy vợ từ thủa bơ vơ mới về |
252 | 东拉西扯 ; 节外生枝 | dōng lāxī chě jié wài shēng zhī | Dây cà ra dây muống |
253 | 一 个 女婿 半 个儿 | yī gè nǚxù bàn gèr | Dể là khách (dâu là con, dể là khách) |
254 | 避重就轻 | bì zhòng jiù qing | Dễ làm khó bỏ |
255 | 与 人 方便 , 自己 方便 | yǔ rén fāng biàn zìjǐ fāngbiàn | Dễ người,dễ ta |
256 | 不 费 吹灰之力 | bú bù fèi chuī huī zhīlì | Dễ như bỡn, dễ như chơi |
257 | 易 如 反 掌 | yì rú fǎn zhǎng | Dễ như trở bàn tay |
258 | 与 世 无 争 | yǔ shì wú zhēng | Dĩ hòa vi quý |
259 | 江 海 一 量 、 人心 莫 测 | jiāng hǎi yī liàng liáng rénxīn mò cè | Dò sông dò bể dễ dò, nào ai lấy thước mà đo lòng người |
260 | 一窍不通 | yī qiào bù tōng | Dốt đặc cán mai |
261 | 哭 笑 不 得 | kū xiào bú bù dé de děi | Dở khóc dở cười |
262 | 不伦不类 | bù lún bù lèi | Dở ông dở thằng, ngô không ra ngô, khoai không ta khoai |
263 | 救 人 一 命 , 胜 造 七 级 浮 屠 | jiù rén yī mìng shèng zào qī jí fú tú | Dù xây bẩy đợt phù đồ, không bằng làm phúc cứu cho một người (ca dao) |
264 | 欲 速 不 达 | yù sù bú bù dá | Dục tốc bất đạt; nhanh nhảu đoảng |
265 | 风 马 牛 不 相 及 | fēng mǎ niú bú bù xiāng xiàng jí | Dùi đục chấm mắm tôm |
266 | 多愁善感 | duō chóu shàng ǎn | Đa sầu đa cảm |
267 | 多才多艺 ; 多 能 多 艺 | duō cái duō yì duō néng duō yì | Đa tài đa nghệ |
268 | 送 佛 送 到 西天 | sòng fó sòng dào xītiān | Đã thương thì thương cho trót |
269 | 一 不 做 , 二 不休 | yī bú bù zuò èr bùxiū | Đã trót thì phải trét, làm thì làm cho trót |
270 | 沙 里 淘金 | shā lǐ táojīn | Đãi cát tìm vàng |
271 | 对牛弹琴 | duì niú tánqín | Đàn gảy tai trâu, vịt nghe sấm,… |
272 | 编 戽 竭 海 ; 炊 沙 作 饭 | biān hù jié hǎi chuī shā zuō zuò fàn | Đan gầu tát biển |
273 | 井 里 打 水 , 往 河 里 倒 | jǐng lǐ dǎ dá shuǐ wǎng hé lǐ dǎo dào | Đánh bùn sang ao |
274 | 本性 难 移 | běn xìng nàn nán yí | Đánh chểt cái nết không chừa |
275 | 江山 易 改 、 本性 难 移 | jiāng shān yì gǎi běnxìng nàn nán yí | Đánh chết cái nết không chừa |
276 | 打 狗 欺 主 | dǎ dá gǒu qī zhǔ | Đánh chó khinh chủ |
277 | 先 发 制 人 | xiān fā fà zhì rén | Đánh đòn phủ đầu |
278 | 浪子 回 头 金 不 换 | làngzǐ huí tóu jīn bú bù huàn | Đánh kẻ chạy đi, không ai đánh kẻ chạy lại |
279 | 除 恶 务 尽 ; 打落水狗 | chú ě è wù wù jìn jǐn dǎ luò shuǐ gǒu | Đánh rắn giập đầu |
280 | 看 始 无 终 ; 不了了之 | kān kàn shǐ wú zhōng bù liǎo liǎo zhī | Đánh trống bỏ dùi |
281 | 打 退 堂 鼓 | dǎ dá tuì táng gǔ | Đánh trống lảng |
282 | 前 仆 后继 | qián pú hòujì | Đào ngã mận thay |
283 | 物 以 稀 为 贵 | wù yǐ xī wèi wéi guì | Đắt ra quế, ế ra củi |
284 | Đâm bị thóc, chọc bị gạo | bān chún dì shé bān nòng shìfēi liǎng miàn sān dāo | 搬 唇 递 舌 ; 搬弄是非 ; 两 面 三 刀 |
285 | 将 错 就 错 ( 骑虎难下 ); 一 不 做 , 二 不休 | jiāng jiàng cuò jiù cuò qíhǔ nán xià yī bú bù zuò èr bùxiū | Đâm lao phải theo lao |
286 | 箭 在 弦 上 | jiàn zài xián shàng | Đâm lao thì phải theo lao |
287 | 随 乡 入 乡 | suí xiāng rù xiāng | Đất lề quê thói |
288 | 愣 头 愣 脑 | lèng tóu lèng nǎo | Đầu bò đầu bứu |
289 | 投机 取 巧 | tóujī qǔ qiǎo | Đầu cơ trục lợi |
290 | 街头 巷 尾 | jiētóu hàng xiàng wěi | Đầu đường xó chợ |
291 | 同 床 共 枕 | tóng chuáng gòng zhěn | Đầu gối má kề |
292 | 眉 来 眉 去 | méi lái méi qù | Đầu mày cuối mắt; liếc mắt đưa tình |
293 | 不论 不 类 | búlùn bùlùn bú bù lèi | Đầu Ngô mình Sở |
294 | 大 风 大 浪 | dài dà fēng dài dà làng | Đầu sóng ngọn gió |
295 | 一 马 当 先 | yī mǎ dāng dàng xiān | Đầu tàu gương mẫu |
296 | 辛 辛苦 苦 | xīn xīn kǔ kǔ | Đầu tắt mặt tối |
297 | 鸡 零 狗 碎 | jī líng gǒu suì | Đầu thừa đuôi thẹo |
298 | 牛 头 马 面 | niú tóu mǎ miàn | Đầu trâu mặt ngựa |
299 | 梁 上 君子 | liáng shàng jūnzǐ | Đầu trộm đuôi cướp |
300 | 虎头蛇尾 | hǔ tóu shé wěi | Đầu voi đuôi chuột |
301 | 好 来 好 去 ( 善 始 善终 ) | hǎo hào lái hǎo hào qù shàn shǐ shàn zhōng | Đầu xuôi đuôi lọt |
302 | 煽风点火 | shān fēng diǎn huǒ | Đẩy chó bụi rậm |
303 | 不管 不顾 ; 不闻不问 | bùguǎn bùgù búgù bùwén bùwèn | Đem con bỏ chợ |
304 | 各 人 自 扫 门 前 雪 , 莫 管 他 家 瓦 上 霜 ; 一 个 萝卜 一 个 坑 儿 | gè rén zì sào sǎo mén qián xuě mò guǎn tā jiā wǎ shàng shuāng yī gè luóbo yī gè kēng ér | Đèn nhà ai nhà ấy rạng |
305 | 筑 室 道 谋 | zhù shì dào móu | Đẽo cày giữa đường |
306 | 黑 更 半夜 | hēi gèng gēng bànyè | Đêm hôm khuya khoắtl; nửa đêm canh ba |
307 | 徙 宅 忘 妻 | xǐ zhái wàng qī | Đi cày quên trâu, đi câu quên giỏ, cắt cỏ quên liềm |
308 | 靠山 吃 山 , 靠 水 吃 水 | kàoshān chī shān kào shuǐ chī shuǐ | Đi đâu ăn mắm ngóe đó |
309 | 若 要人 不知 除非 己 莫 为 | ruò yàorén bùzhī chúfēi jǐ mò wèi wéi | Đi đêm lắm cũng có ngày gặp ma |
310 | 呜 乎 哀 哉 | wū hū āi zāi | Đi đời nhà ma |
311 | 洞 烛 其 奸 | dòng zhú qí jiān | Đi guốc trong bụng, biết tỏng âm mưu |
312 | 经 一 事 长 一 智 | jīng yī shì cháng zhǎng yī zhì | Đi một ngày đàng, học một sàng khôn |
313 | 工 欲 善 其 事 , 必 先 利 其 器 | gōng yù shàn qí shì bì xiān lì qí qì | Đi tát sắm gầu, đi câu sắm giỏ |
314 | 物以类聚 | wù yǐ lěi jù | Đi với bụt mặc áo cà sa, đi với ma mặc áo giấy |
315 | 地 灵 人 杰 | dì de líng rén jié | Địa linh nhân kiệt |
316 | 人间 地狱 | rén jiān dìyù | Địa ngục trần gian |
317 | 日 量 鱼 露 、 夜 点 瓜 葱 | rì liàng liáng yú lù lòu yè diǎn guā cōng | Đo lọ nước mắm, đếm củ dưa hành |
318 | 铤而走险 | tǐn gér zǒu xiǎn | Đói ăn vụng, túng làm càn |
319 | 人 穷 志 不 穷 | rén qióng zhì bú bù qióng | Đói cho sạch, rách cho thơm |
320 | 饥不择食 | jī bù zé shí | Đói lòng sung chát cũng ăn |
321 | 两 面 三 刀 ; 嘴甜 心 苦 | liǎng miàn sān dāo zuǐtián xīn kǔ | Đòn xóc hai đầu |
322 | 同甘共苦 | tóng gān gòng kǔ | Đồng cam cộng khổ |
323 | 打草惊蛇 | dǎ cǎo jīng shé | Động chà cá nhảy, đánh rắn động cỏ |
324 | 人山人海 | rén shān rén hǎi | Đông như kiến cỏ |
325 | 同 床 异 梦 | tóng chuáng yì mèng | Đồng sàng dị mộng |
326 | 同心 协力 | tóng xīn xié lì | Đồng tâm hiệp lực |
327 | 前 人 撤 涂 迷 了 后 人 的 眼 | qián rén chè tú mí liǎo le hòu rén dì de dí yǎn | Đời cha ăn mặn đời con khát nước |
328 | 望眼欲穿 | wàng yǎn yù chuān | Đợi chờ mỏi mắt |
329 | 癞蛤蟆 想 吃 天鹅 肉 | lài há mā xiǎng chī tiāné ròu | Đũa mốc đòi chòi mâm son |
330 | 浑水摸鱼 | hún shuǐ mōyú | Đục nước béo cò |
331 | 罪 有 应 得 | zuì yǒu yīng yìng dé de děi | Đúng người đúng tội |
332 | 得 放手 时 且 放手 | dé de děi fàngshǒu shí qiě fàngshǒu | Đuổi chẳng được, tha làm phúc |
333 | 首 当 直 冲 | shǒu dāng dàng zhí chòng chōng | Đứng mũi chịu sào |
334 | 坐立不安 | zuòlì bù’ān | Đứng ngồi không yên |
335 | 重 足 而立 | chóng zhòng zú érlì | Đứng như trời trồng |
336 | 孤注一掷 | gū zhù yī zhì | Được ăn cả ngã về không |
337 | 各 负 盈 亏 | gè fù yíng kuī | Được ăn lỗ chịu |
338 | 贪 小 失 大 ; | tān xiǎo shī dài dà | Được buổi giỗ, lỗ buổi cày; được lỗ hà, ra lỗ hổng |
339 | 鸡 烂 嘴巴 硬 | jī làn zuǐba yìng | Được cãi cùng, thua cãi cố; cãi sống cãi chết |
340 | 有 一 利 必 有 一 弊 | yǒu yī lì bì yǒu yī bì | Được cái nọ hỏng cái kia |
341 | 得 陇 望 蜀 ; 得 鲫 思 鲈 | dé de děi lǒng wàng shǔ dé de děi jì sī lú | Được con diếc, tiếc con rô |
342 | 得 寸 进 尺 | dé de děi cùn jìn chǐ | Được đằng chân lân đằng đầu |
343 | 顾此失彼 | gù cǐ shī bǐ | Được đằng trôn, đằng x quạ mổ |
344 | 自己 心 欢 、 别人 苦恼 | zìjǐ xīn huān biérén kǔnǎo | Được lòng ta, xót xa lòng người |
345 | 得不偿失 | dé bù cháng shī | Được một mất mười |
346 | 今朝 有 酒 今朝 醉 | jīnzhāo yǒu jiǔ jīnzhāo zuì | Được ngày nào xào ngày ấy |
347 | 得 一 望 十 ; 这 山 望 着 那 山 高 ; 骑马找马 ; 得 陇 望 蜀 | dé de děi yī wàng shí zhè shān wàng zháo zhe zhuó nà shān gāo qímǎ zhǎomǎ dé de děi lǒng wàng shǔ | Được voi đòi tiên |
348 | 路 遥 知 马力 , 日久 见 人心 | lù yáo zhī mǎlì rìjiǔ jiàn rénxīn | Đường dài biết sức ngựa, sống lâu biết lòng người |
349 | 歪 门 邪道 | wāi mén xiédào | Đường ngang ngõ tắt |
350 | 有 嘴 就 有 路 | yǒu zuǐ jiù yǒu lù | Đường ở mồm |
351 | 长途跋涉 | cháng tú bá shè | Đường sá xa xôi |
352 | 手 破 识 良 药 | shǒu pò shí liáng yào | Đứt tay hay thuốc |
353 | 委曲求全 | wěi qū qiú quán | Ép dạ cầu toàn |
354 | 病 从 口 入 , 祸 从 口 出 | bìng cóng kǒu rù huò cóng kǒu chū | Ếch chết tại miệng |
355 | 肥 的 瘦 的 一 锅 煮 | féi dì de dí shòu dì de dí yī guō zhǔ | Ếch nào mà chẳng thịt |
356 | 同室操戈 | tóng shì cāo gē | Gà nhà bôi mặt đá nhau |
357 | 瘸 鸡 只 吃 磐 边 谷 | qué jī zhī zhǐ chī pán biān bian gǔ | Gà què ăn quẩn cối xay |
358 | 公鸡 带 小 鸡 | gōngjī dài xiǎo jī | Gà trống nuôi con |
359 | 皇 天 不 负 苦心 人 | huáng tiān bú bù fù kǔxīn rén | Gái có công chồng không phụ |
360 | 一针见血 ; 正 中 下 坏 | yī zhēn jiàn xuě zhèng zhēng zhōng zhòng xià huài | Gãi đúng chỗ ngứa |
361 | “ 小 二 ” 管 “ 大 王 ” | xiǎo èr guǎn dài dà wáng | Gái góa lo việc triều đình |
362 | 激 浊 扬 清 | jī zhuó yáng qīng | Gạn đục khơi trong |
363 | 戽 斗 比 把 儿 长 ; 胳膊 比 腿 粗 | hù dǒu dòu bǐ bà bǎ ér cháng zhǎng gēbo bǐ tuǐ cū | Gáo dài hơn chuôi |
364 | 以 邻 为 壑 (hè); | yǐ lín wèi wéi hè | Gắp lửa bỏ tay người |
365 | 随 遇 而 安 | suí yù ér ān | Gặp sao yên vậy |
366 | 出 淤泥 而 不 染 | chū yūní ér bú bù rǎn | Gần bùn mà chẳng hôi tanh mùi bùn |
367 | 近水楼台 先 得 月 | jìn shuǐ lóu tái xiān dé de děi yuè | Gần chùa được ăn oản (gần quan được ăn lộc) |
368 | 风烛残年 | fēng zhú cán nián | Gần đất xa trời |
369 | 近 朱 者 赤 、 近 黑 者 黑 | jìn zhū zhě chì jìn hēi zhě hēi | Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng |
370 | 心 服 首 肯 | xīn fú fù shǒu kěn | Gật đầu như bổ củi |
371 | 鸠 形 鹄 面 | jiū xíng hú miàn | Gầy như que củi; gầy như hạc |
372 | 以 其 人 之 道 , 还 治 其 人 之 身 | yǐ qí rén zhī dào hái huán zhì qí rén zhī shēn | Gậy ông đập lưng ông |
373 | 怕 什么 有 什么 | pà shénme yǒu shénme | Ghét của nào trời trao của ấy |
374 | 刻骨 铭 心 | kègǔ míng xīn | Ghi lòng tác dạ, khắc cốt ghi tâm |
375 | 姜 还是 老 的 辣 | jiāng háishi lǎo dì de dí là | Gừng càng già càng cay |
376 | 前车之鉴 ; 前 车 可 鉴 | qián chē zhī jiàn qián chē kě jiàn | Gương tày liếp (vết xe đổ) |
377 | 破镜重圆 | pò jìng chóng yuán | Gương vỡ lại lành |
378 | 酒囊饭袋 | jiǔ náng fàn dài | Giá áo túi cơm |
379 | 装 聋 作 哑 | zhuāng lóng zuō zuò yǎ | Giả câm giả điếc |
380 | 装 聋 作 哑 | zhuāng lóng zuō zuò yǎ | Giả đui giả điếc; giả câm giả điếc |
381 | 水 至 清 则 无 鱼 | shuǐ zhì qīng zé wú yú | Già kén kẹn hom; nước quá trong không có cá |
382 | wù jí bì fǎn | Già néo đứt dây 物极必反 | |
383 | 装 疯 卖 傻 ; 装 聋 作 痴 | zhuāng fēng mài shǎ zhuāng lóng zuō zuò chī | Giả ngây giả ngô |
384 | 外强中干 ; 色厉内荏 | wài qiáng zhōng gān sè lì nè rěn | Già trái non hạt (già dái non hột); miệng hùm gan sứa;miệng cọp gan thỏ |
385 | 无病呻吟 | wú bìng shēn yín | Giả vờ giả vịt |
386 | 老鼠 过 街 、 人人 喊 打 | lǎoshǔ guò guo jiē rénrén hǎn dǎ dá | Giặc đến nhà, đàn bà cũng đánh |
387 | 迁 怒 于 人 ; 睡不着 觉 怪 床 歪 | qiān nù yú rén shuì bù zháo jué jiào guài chuáng wāi | Giận cá chém thớt |
388 | 东拼西凑 ; 挖 肉 补 疮 | dōng pìn xīcòu wā ròu bǔ chuāng | Giật đầu cá, vá đầu tôm |
389 | 藏 头 露 尾 ; 狐狸 尾巴 ; 欲盖弥彰 | zàng cáng tóu lù lòu wěi húli wěiba yù gài mí zhāng | Giấu đầu hở đuôi ( lòi đuôi) |
390 | 投井下石 ; 墙 倒 众人 推 | tóu jǐng xià shí qiáng dǎo dào zhòngrén tuī | Giậu đổ bìm leo |
391 | 守 口 如 瓶 | shǒu kǒu rú píng | Giấu như mèo giấu cứt |
392 | 欲盖弥彰 | yù gài mí zhāng | Giấu voi đụn rạ (giấu đầu hở đuôi) |
393 | 白纸黑字 | bái zhǐ hēi zì | Giấy trắng mực đen |
394 | 搬 起 石头 打 自己 的 脚 | bān qǐ shítóu dǎ dá zìjǐ dì de dí jiǎo | Gieo gió gặt bão; gieo nhân nào gặp quả ấy |
395 | 种 瓜 得 瓜 、 种 豆 得 豆 | zhòng zhǒng guā dé de děi guā zhòng zhǒng dòu dé de děi dòu | Gieo nhân nào, gặp quả ấy |
396 | 割 鸡 焉 用 牛 刀 | gē jī yān yòng niú dāo | Giết gà cần gì dao mổ trâu |
397 | 杀人越货 | shā rén yuè huò | Giết người cướp của |
398 | 草菅人命 (caojian renming) | cǎo jiān rén mìng | Giết người như ngóe |
399 | 风 派 人物 | fēng pài rénwù | Gió chiều nào che chiều ấy |
400 | 手下留情 | shǒu xià liú qíng | Giơ cao đánh khẽ (thủ hạ lưu tình) |
401 | 替 死鬼 | tì sǐguǐ | Giơ đầu chịu báng |
402 | 进退两难 ; 进 退 维 谷 | jìn tuì liǎng nán jìn tuì wéi gǔ | Giở đi mắc núi, giở về mắc sông (tiến thoái lưỡng nan) |
403 | 半途而废 | bàn tú ér fèi | Giữa chừng bỏ cuộc |
404 | 守株待兔 | shǒu zhū dàitù | Há miệng chờ sung, ôm cây đợi thỏ |
405 | 吃 人家 的 嘴 短 , 拿 人家 的 手 软 : 有 口 难 言 , 有 口 难 分 ; | chī rénjiā dì de dí zuǐ duǎn ná rénjiā dì de dí shǒu ruǎn yǒu kǒu nàn nán yán yǒu kǒu nàn nán fèn fēn | Há miệng mắc quai |
406 | 不言而喻 | bù yá nér yù | Hai năm rõ mười |
407 | 一 字 长 蛇 阵 | yī zì cháng zhǎng shé zhèn | Hàng người rồng rắn |
408 | 意气 用事 | yìqì yòngshì | Hành động theo cảm tính |
409 | 损 兵 折 将 | sǔn bīng shé zhé jiāng jiàng | Hao binh tổn tướng |
410 | 硕果仅存 | shuòguǒjǐncún | Hạt gạo trên sàng |
411 | 熟 能 生 巧 | shú néng shēng qiǎo | Hay làm khéo tay |
412 | 青 出 于 蓝 | qīng chū yú lán | Hậu sinh khả úy, con hơn cha, trò hơn thầy |
413 | 鼠 肚 鸡 肠 | shǔ dù jī cháng | Hẹp hòi thiển cận |
414 | 知 子 莫 若 父 | zhī zǐ mò ruò fù | Hiểu con không ai bằng cha |
415 | 虚张声势 | xūzhāngshēngshì | Hò voi bắn súng sậy, phô trương thanh thế |
416 | 鲜花 插 在 牛粪 上 ; 佛 头 着 粪 | xiānhuā chā zài niúfèn shàng fó tóu zháo zhe zhuó fèn | Hoa lài cắm bãi phân trâu (gáo vàng múc nước giếng bùn) |
417 | 落 花 有意 , 流水 无情 | luò lào là huā yǒuyì liúshuǐ wúqíng | Hoa rơi hữu ý, nước chảy vô tình |
418 | 不学无术 | bùxuéwúshù | Học chả hay, cày chả biết |
419 | 学 书 不 成 , 学 剑 不 成 | xué shū bú bù chéng xué jiàn bú bù chéng | Học chữ không xong, học cày không nổi |
420 | 学 而 时 习 之 | xué ér shí xí zhī | Học đi đôi với hành |
421 | 举一反三 ; 一 隅 三 反 | jǔyīfǎnsān yī yú sān fǎn | Học một biết mười |
422 | 博古通今 | bógǔtōngjīng | Học sâu biết rộng |
423 | 三 人 行 , 必 有 我 师 | sān rén xíng háng bì yǒu wǒ shī | Học thầy không tày học bạn |
424 | 擦屁股 | cāpìgǔ | Hót cứt cho ai (làm việc người khác làm chưa xong còn xót lại) |
425 | 虎 毒 不 食 子 | hǔ dú bú bù shí zǐ | Hổ dữ không ăn thịt con |
426 | 心 回 意 转 | xīn huí yì zhuàn zhuǎn | Hồi tâm chuyển ý |
427 | 勾 魂 摄 魄 | gōu hún shè pò | Hồn xiêu phách lạc |
428 | 头痛 医 头 、 脚 痛 医 脚 | tóutòng yī tóu jiǎo tòng yī jiǎo | Hở đâu vít đấy; đau đâu trị đấy; ngứa đâu… |
429 | 得 不 补 失 ; 得不偿失 | dé de děi bú bù bǔ shī débùchángshī | Hơn chẳng bỏ hao, lợi bất cập hại |
430 | 合 情 合理 | hé qíng hélǐ | Hợp tình hợp lý |
431 | 桃李 不 言 , 下 自 成 蹊 | táolǐ bú bù yán xià zì chéng qī | Hữu xạ tự nhiên hương |
432 | 噤若寒蝉 | jìnruòhánchán | Im như thóc đổ bồ, câm như hến |
433 | 朱门 酒 肉 臭 , 路 有 冻 死 骨 | zhūmén jiǔ ròu chòu lù yǒu dòng sǐ gǔ | Kẻ ăn không hết, người lần chẳng ra |
434 | 张 公 吃 酒 李 公 醉 ; 柳树 上 着 刀 , 桑 树 上 出血 | Zhāng zhāng gōng chī jiǔ lǐ gōng zuì liǔshù shàng zháo zhe zhuó dāo sāng shù shàng chūxuè | Kẻ ăn ốc, người đổ vỏ |
435 | 挑肥拣瘦 ; 一 人 得 道 鸡 犬 | tiāoféijiǎnshòuq yī rén dé de děi dào jī quǎn | Kén cá chọn canh |
436 | 前功尽弃 ; 千 日 打 柴 一日 烧 ; 养 兵 千 日 、 用 在 一时 | qiángōngjìnqì qiān rì dǎ dá chái yīrì shāo yǎng bīng qiān rì yòng zài yīshí | Kiếm củi ba năm đốt một giờ |
437 | 蜉蝣 撼 大 树 ; 自 不 量力 | fúyóu hàn dài dà shù zì bú bù liànglì | Kiến kiện củ khoai |
438 | 敬 老 慈 幼 | jìng lǎo cí yòu | Kính già yêu trẻ |
439 | 敬 贤 重 士 | jìng xián chóng zhòng shì | Kính hiền trọng sĩ |
440 | 火 中 区 栗 | huǒ zhōng zhòng qū lì | Ky cóp cho cọp nó ăn |
441 | 不速之客 | bùshùzhīkè | Khách không mời mà đến |
442 | 难 于 上 青 天 | nàn nán yú shàng qīng tiān | Khó hơn lên trời |
443 | 苦 尽 甘 来 | kǔ jìn jǐn gān lái | Khổ tận cam lai |
444 | 聪明 一世 糊涂 一时 | cōngmíng yīshì hútu yīshí | Khôn ba năm dại một giờ |
445 | 事 事 有数 | shì shì yǒushù | Khôn đâu đến trẻ, khỏe đâu đến già |
446 | 能 者 多 劳 | néng zhě duō láo | Khôn làm cột cái, dại làm cột con |
447 | 聪明 反 被 聪明 误 | cōngmíng fǎn bèi cōngmíng wù | Khôn lắm dại nhiều, hết khôn dồn đến dại |
448 | 独 慧 不知 众 智 | dú huì bùzhī zhòng zhì | Khôn lỏi không bằng giỏi đàn |
449 | 富 无 三 代 享 | fù wú sān dài xiǎng | Không ai giàu ba họ |
450 | 不知 者 不 罪 | bùzhī zhě bú bù zuì | Không biết không có tội;vô sư vô sách quỷ thần bất trách |
451 | Nước lã mà gột nên hồ | píng dì de lóu tái | Không bột mà gột nên hồ; |
452 | 不翼而飞 | bùyìérfēi | Không cánh mà bay |
453 | 无风不起浪 | wúfēngbùqǐlàng | Không có lửa làm sao có khói |
454 | 世上 无 难 事 、 只 怕 没人 心 | shìshàng wú nàn nán shì zhī zhǐ pà méirén xīn | Không có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền |
455 | 赶 鸭子 上 架 | gǎn yāzi shàng jià | Không chó bắt mèo ăn cứt ; bắt chó đi cày |
456 | 不共戴天 | bùgòngdàitiān | Không đội trời chung |
457 | 不折不扣 | bùzhébùkòu | Không hơn không kém, mười phân vẹn mười |
458 | 不劳而获 | bùláoérhuò | Không làm mà hưởng |
459 | 无忧无虑 | wúyōuwúlǜ | Không lo không nghĩ |
460 | 无家可归 | wújiākěguī | Không nhà mà về |
461 | 不假思索 | bùjiǎsīsuǒ | Không phải nghĩ ngợi |
462 | 非 亲 非 故 | fēi Fēi qīn fēi Fēi gù | Không thân không thích |
463 | 无 师 不 通 | wú shī bú bù tōng | Không thầy đố mày làm nên |
464 | 鸡蛋 里 找 骨头 | jīdàn lǐ zhǎo gǔtóu | Không ưa thì dưa có dòi |
465 | 摇旗呐喊 | yáoqínàhǎn | Khua chiêng gõ mõ |
466 | 摇 唇 鼓 舌 | yáo chún gǔ shé | Khua môi múa mép |
467 | 孤 行 已 见 | gū xíng háng yǐ jiàn | Khư khư như ông giữ oản |
468 | 物 上 其 类 | wù shàng qí lèi | Lá lành đùm lá rách |
469 | 当 面 是 人 , 背后 是 鬼 | dāng dàng miàn shì rén bèihòu shì guǐ | Lá mặt lá trái, một dạ hai lòng; mặt người dạ thú |
470 | 人 地 生疏 ; 人生 路 不 熟 | rén dì de shēngshū rénshēng lù bú bù shú | Lạ nước lạ cái |
471 | 装模做样 | zhuāngmózuòyàng | Làm bộ làm tịch |
472 | 垂 手 而 得 | chuí shǒu ér dé de děi | Làm chơi ăn thật |
473 | 为人作嫁 ( 众口难调 ) | wèirénzuòjià zhòngkǒunántiáo | Làm dâu trăm họ |
474 | 碍 了 面 皮 , 娥 了 肚皮 | ài liǎo le miàn pí é liǎo le dùpí | Làm khách sạch ruột |
475 | 一 劳 永 逸 | yī láo yǒng yì | Làm một mẻ, khỏe suốt đời |
476 | 为人作嫁 | wèirénzuòjià | Làm mướn không công, làm dâu trăm họ |
477 | 蜻蜓点水 | qīngtíngdiánshuǐ | Làm như gãi ghẻ; Chuồn chuồn chấm nước (hời hợt) |
478 | 不痛不痒 | bùtòngbùyǎng | Làm như gãi ngứa |
479 | 磨洋工 | móyánggōng | Làm như lễ bà chúa Mường |
480 | 好 心 不 得 好 报 | hǎo hào xīn bú bù dé de děi hǎo hào bào | Làm phúc phải tội |
481 | 脚踏实地 | jiǎotàshídì | Làm ra làm, chơi ra chơi |
482 | 出洋相 | chūyángxiàng | Làm trò cười cho thiên hạ |
483 | 好 的 做 瓢 、 破 的 做 勺 ; 物 尽 其 用 | hǎo hào dì de dí zuò piáo pò dì de dí zuò sháo wù jìn jǐn qí yòng | Lành làm gáo, vỡ làm muôi |
484 | 欲 擒 故 纵 | yù qín gù zòng | Lạt mềm buộc chặt (thả ra để bắt) |
485 | 不 打 自 招 ; 此 地 无 银 三 百 两 | bú bù dǎ dá zì zhāo cǐ dì de wú yín sān bǎi liǎng | Lạy ông tôi ở bụi này; chưa khảo đã xưng |
486 | 筑 室 道 谋 | zhù shì dào móu | Lắm mối tối nằm không |
487 | 和尚 多 了 山 门 没 关 | héshang duō liǎo le shān mén mò méi guān | Lắm sãi không ai đóng cửa chùa |
488 | 众口难调 | zhòngkǒunántiáo | Lắm thầy nhiều ma |
489 | 石 沉 大海 | shí dàn chén dàhǎi | Lặn mất tăm hơi, biệt tăm biệt tích |
490 | 鬼鬼祟祟 | guǐguǐsuìsuì | Lấm la lấm lét, thậm thà thậm thụt |
491 | 一 而 再 , 再 而 三 | yī ér zài zài ér sān | Lần này lần nữa; hết lần này đến lần khác |
492 | 移 花 接 木 ; 滥 竽 充数 | yí huā jiē mù làn yú chōngshù | Lập lờ đánh lận con đen |
493 | 嫁 鸡 随 鸡 , 嫁 狗 随 狗 | jià jī suí jī jià gǒu suí gǒu | Lấy chồng theo chồng |
494 | 以 小 人 之 心 , 度 君子 之 腹 | yǐ xiǎo rén zhī xīn dù duó jūnzǐ zhī fù | Lấy dạ tiểu nhân đo lòng quân tử |
495 | 以毒攻毒 | yǐdúgōngdú | Lấy độc trị độc |
496 | 一 木 难 支 | yī mù nàn nán zhī | Lấy lạng chống trời |
497 | 以身作则 | yǐshēnzuòzé | Lấy mình làm gương; lấy thân làm mẫu |
498 | 截长补短 | jiéchángbǔduǎn | Lấy ngắn nuôi dài |
499 | 恩将仇报 | ēnjiāngchóubào | Lấy oán báo ơn |
Hi vọng các bạn thích bài viết này và hẹn gặp lại trong những bài viết sau nhé! Nếu bạn quan tâm đến các khóa học tiếng trung cam kết đầu ra thì đừng quên tham khảo Hệ thống Hoa Ngữ học tiếng Trung Quốc mỗi ngày (Trung tâm Ngoại ngữ RIYING) nhé!Để nhận “Tư vấn” và nhận các chương trình “Ưu Đãi” về khóa học cũng như lịch học cụ thể. Bạn hãy để lại thông tin liên lạc dưới đây nhé! Chúng mình sẽ liên hệ tới bạn trong thời gian sớm nhất.