PHÓ TỪ ĐƠN ÂM TIẾT TRONG TIẾNG TRUNG

Hôm nay hãy cùng admin của Hệ thống Hoa Ngữ – Học tiếng Trung Quốc mỗi ngày điểm danh qua các phó từ đơn âm tiết trong tiếng trung nhé !

渐渐 /Jiànjiàn/: dần dần
缓缓 /huǎn huǎn/: chậm rãi
练练 /liàn liàn/: liên tục
屡屡 /lǚlǚ/: nhiều lần
略略 /lüèlüè/: sơ sơ
独独 /dú dú/: cơ đơn, đơn độc
断断 /duàn duàn/: tuyệt đối, hoàn toàn
微微 /wéiwéi/: hơi hơi
最最 /zuì zuì/: nhiều nhất
死死 /sǐ sǐ/: cho đến chết
万万 /wàn wàn/: tuyệt đối
早早 /zǎozǎo/: sớm sớm
足足 /zú zú/: đầy đủ
怯怯 /qiè qiè/: hèn nhát
稍稍 /shāoshāo/: qua loa
久久 /jiǔjiǔ/: rất lâu, lâu lâu
频频 /pínpín/: thường xuyên
将将 /jiāng jiāng/: vừa mới
明明 /míngmíng/: rõ ràng
统/统 /tǒngtǒng/: hết thảy
默默 /mòmò/: lặng lẽ
偏偏 /piānpiān/: vẫn cứ
恰恰 /qiàqià/: vừa vặn
白白 /báibái/: trắng trắng
仅仅 /jǐnjǐn/: vẻn vẹn
常常 /chángcháng:/ thường thường
单单 /dāndān/: chỉ riêng, vẻn vẹn
刚刚 /gānggāng/: vừa mới

Chúc các bạn học tốt với những phương pháp mà mình chia sẻ bên trên và sớm giao tiếp lưu loát như người bản xứ nhé! Hãy theo dõi Hệ thống Hoa Ngữ – Học tiếng Trung Quốc mỗi ngày để follow những bài viết hay mỗi ngày và nhận được những ưu đãi sớm nhất nha!






    Bài viết liên quan