TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG LĨNH VỰC NGÀNH HỌC

Hôm nay hãy cùng với Hệ thống Hoa Ngữ Học tiếng Trung Quốc mỗi ngày tìm hiểu về những từ vựng tiếng trung lĩnh vực ngành học nhé, mau mau lấy giấy bút ra ghi lại nào!!

Từ vựng lĩnh vực ngành học

Nhóm ngành tự nhiên

  • 数学 (shùxué): Toán học
  • 物理 (wùlǐ): Vật lý
  • 化学 (huàxué): Hóa học
  • 生物 (shēngwù): Sinh học
  • 地理 (dìlǐ): Địa lý
  • 天文 (tiānwén): Thiên văn học
  • 地质 (dìzhì): Địa chất học
  • 环境科学 (huánjìng kēxué): Khoa học môi trường

Nhóm ngành kỹ thuật

  • 机械工程 (jīxiè gōngchéng): Kỹ thuật cơ khí
  • 电气工程 (diànqì gōngchéng): Kỹ thuật điện
  • 电子工程 (diànzǐ gōngchéng): Kỹ thuật điện tử
  • 计算机科学与技术 (jìsuànjī kēxué yǔ jìshù): Khoa học máy tính và kỹ thuật
  • 土木工程 (tǔmù gōngchéng): Kỹ thuật xây dựng
  • 交通运输工程 (jiāotōng yùnshū gōngchéng): Kỹ thuật giao thông vận tải
  • 建筑工程 (jiànzhù gōngchéng): Kỹ thuật xây dựng
  • 测绘工程 (cèhuì gōngchéng): Kỹ thuật trắc địa

Nhóm ngành kinh tế

  • 经济学 (jīngjìxué): Kinh tế học
  • 金融学 (jīnróngxué): Tài chính học
  • 会计学 (huìjìxué): Kế toán học
  • 管理学 (guǎnlǐxué): Quản trị học
  • 市场营销 (shìchǎng yóuxī): Marketing
  • 国际贸易 (guójì màoyì): Thương mại quốc tế
  • 经济法 (jīngjì fǎ): Pháp luật kinh tế

Nhóm ngành nhân văn

  • 哲学 (zhèxué): Triết học
  • 文学 (wénxué): Văn học
  • 语言学 (yǔyánxué): Ngôn ngữ học
  • 历史学 (lìshǐxué): Lịch sử học
  • 政治学 (zhèngzhìxué): Chính trị học
  • 教育学 (jiàoyùxué): Giáo dục học
  • 心理学 (xīnlixué): Tâm lý học
  • 社会学 (shèhuìxué): Xã hội học

Nhóm ngành nghệ thuật

  • 美术 (měishù): Mỹ thuật
  • 音乐 (yīnyuè): Âm nhạc
  • 舞蹈 (wǔdǎo): Múa
  • 戏剧 (xìjù): Kịch
  • 电影 (diànyǐng): Điện ảnh
  • 电视 (diànshì): Truyền hình
  • 摄影 (shèyǐng): Nhiếp ảnh
  • 书法 (shūfǎ): Thư pháp

Nhóm ngành sức khỏe

  • 医学 (yīxué): Y học
  • 护理学 (hùlǐxué): Điều dưỡng học
  • 药学 (yàoxiào): Dược học
  • 食品科学与工程 (shípǐn kēxué yǔ gōngchéng): Khoa học thực phẩm và kỹ thuật
  • 体育 (tǐyù): Thể dục

Dưới đây là một số từ vựng tiếng Trung về các ngành học cụ thể:

  • Ngành luật (法律学)

    • 刑法 (xíngfǎ) – Luật hình sự
    • 民法 (mínfǎ) – Luật dân sự
    • 行政法 (xíngzhèng fǎ) – Luật hành chính
    • 经济法 (jīngjì fǎ) – Luật kinh tế
    • 国际法 (guójì fǎ) – Luật quốc tế
    • 环境法 (huánjìng fǎ) – Luật môi trường
    • 知识产权法 (zhīshi chǎnpǐn fǎ) – Luật sở hữu trí tuệ
  • Ngành khoa học xã hội (社会科学)

    • 社会学 (shèhuìxué) – Xã hội học
    • 心理学 (xīnlixué) – Tâm lý học
    • 教育学 (jiàoyùxué) – Giáo dục học
    • 政治学 (zhèngzhìxué) – Chính trị học
    • 经济学 (jīngjìxué) – Kinh tế học
    • 管理学 (guǎnlǐxué) – Quản trị học
    • 法律学 (fǎlǜxué) – Luật học
  • Ngành ngôn ngữ (语言学)

    • 汉语学 (hànyǔxué) – Ngôn ngữ Hán
    • 英语学 (yīngyǔxué) – Ngôn ngữ Anh
    • 法语学 (fǎyǔxué) – Ngôn ngữ Pháp
    • 德语学 (déyǔxué) – Ngôn ngữ Đức
    • 俄语学 (éyǔxué) – Ngôn ngữ Nga
    • 日语学 (rìyǔxué) – Ngôn ngữ Nhật
    • 韩语学 (hángyuxué) – Ngôn ngữ Hàn
  • Ngành nghệ thuật (艺术)

    • 美术 (měishù) – Mỹ thuật
    • 音乐 (yīnyuè) – Âm nhạc
    • 舞蹈 (wǔdǎo) – Múa
    • 戏剧 (xìjù) – Kịch
    • 电影 (diànyǐng) – Điện ảnh
    • 电视 (diànshì) – Truyền hình
    • 摄影 (shèyǐng) – Nhiếp ảnh
  • Ngành thể dục (体育)

    • 体育 (tǐyù) – Thể dục
    • 体育教育 (tǐyù jiàoyù) – Giáo dục thể dục
    • 体育科学 (tǐyù kēxué) – Khoa học thể dục
    • 体育运动 (tǐyù yùndòng) – Thể thao
    • 体育健身 (tǐyù jiànshēn) – Thể dục dưỡng sinh

từ vựng lĩnh vực ngành học

Hi vọng các bạn thích bài viết này và hẹn gặp lại trong những bài viết sau nhé! Nếu bạn quan tâm đến các khóa học tiếng trung cam kết đầu ra thì đừng quên tham khảo Hệ thống Hoa Ngữ học tiếng Trung Quốc mỗi ngày (Trung tâm Ngoại ngữ RIYING) nhé!Để nhận “Tư vấn” và nhận các chương trình “Ưu Đãi” về khóa học cũng như lịch học cụ thể. Bạn hãy để lại thông tin liên lạc dưới đây nhé! Chúng mình sẽ liên hệ tới bạn trong thời gian sớm nhất.

[contact-form-7 id="438" title="ĐĂNG KÝ NHẬN THÔNG TIN"]
Bài viết liên quan