Những lượng từ thông dụng là những cụm từ không thể thiếu trong quá trình học tiếng trung, dù là ở trình độ nào, hôm nay Hệ thống Hoa Ngữ – Học tiếng Trung Quốc mỗi ngày sẽ giới thiệu đến các bạn những lượng từ hay gặp nhất nhé!
只 :Con, cái
VD: 一只狗 / yī zhī gǒu / một con chó
摊 :vũng
VD: 一摊稀泥 /yītān xīní/ một vũng bùn
袋: túi, bao, gói
VD: 两袋儿面 /liǎngdài érmiàn/hai bao bột mì.
桶:Thùng
VD:一桶水 /Yī tǒng shuǐ/ 1 thùng nước
碗:Bát
VD: 一碗饭 / yī wǎn fàn / một bát cơm
圈:vòng
VD: 一圈钢丝 / Yī quān gāngsī / 1 vòng dây thép
朵: đoá; đám
VD: 两朵牡丹 /liǎngduǒ mǔdān/ hai đoá mẫu đơn
锅:一锅火锅 /Yī guō huǒguō/: 1 nồi lẩu
位: Người, vị (dùng lịch sự)
一位学者 /Yī wèi xuézhě /:1 vị học giả
串:/chuàn/ Các vật thành từng chùm hoặc từng cụm, đàn, bầy (Nho, chuối)
本:Quyển, cuốn
VD: 一本词典 / yī běn cídiǎn / một cuốn từ điển
Hi vọng các bạn thích bài viết này và hẹn gặp lại trong những bài viết sau nhé! Nếu bạn quan tâm đến các khóa học tiếng trung cam kết đầu ra thì đừng quên tham khảo Hệ thống Hoa Ngữ học tiếng Trung Quốc mỗi ngày nhé!
Để nhận “Tư vấn” và nhận các chương trình “Ưu Đãi” về khóa học cũng như lịch học cụ thể. Bạn hãy để lại thông tin dưới đây nhé!