Trong đời sống giao tiếp hàng ngày , có rất rất nhiều các từ mới, từ lóng, ngôn ngữ mạng ra đời tùy hoàn cảnh xã hội. Đây là những từ, câu không hề có trong từ điển nhưng lại rất hay dùng trong giao tiếp.
Cùng Hệ thống Hoa Ngữ – Học tiếng Trung Quốc mỗi ngày tìm hiểu những từ lóng tiếng Trung hot nhất trên mạng xã hội đang được các bạn trẻ Trung Quốc sử dụng hàng ngày qua bài viết dưới đây nhé.
Tiếng Trung |
Phiên âm |
Nghĩa |
牛逼 |
niú bī |
Lợi hại, đỉnh, giỏi vãi |
YYDS (永远的神) |
yǒngyuǎn de shén |
Mang ý tôn thờ, các fan hay dùng yyds nói về (tài năng, nhan sắc, diễn xuất,…) idol của mình |
舔狗 |
tiǎngǒu |
Hết mực lấy lòng/ dỗ ngọt người khác (kiểu có thể bỏ đi giới hạn của bản thân.) |
集美 |
jí měi |
(Hội) chị em |
芭比Q了 |
bābǐ Q le |
Thôi xong; toang rùi |
绝绝子 |
jué jué zǐ |
Quá đỉnh luôn, best ~ |
9494 (jiǔ sì) |
就是就是 |
Đúng vậy đúng vậy |
破防 |
pòfáng |
Nhói lòng ~ (kiểu tâm lý bị đả kích vì cảm thấy buồn/ tổn thương/ cảm động,…) |
嗨起来 |
hāi qǐlái |
Quẩy lênn!! |
秀 |
xiù |
Show (một cái gì đó ra cho người ta xem). VD: tú ân ái: show tình yêu |
什么鬼? |
shénme guǐ? |
Gì vậy trời?/ Cái quần què gì vậy |
抱大腿 |
bào dàtuǐ |
Ôm đùi (dựa vào một người hơn mình rất nhiều) |
吃醋 |
chīcù |
Ghen tuông |
吃瓜 |
chī guā |
Hóng drama |
吹牛 |
chuīniú |
Chém gió |
小鲜肉 |
xiǎo xiān ròu |
Những chàng trai trẻ mới nổi sở hữu nhan sắc cực phẩm |
撩人 |
liāo rén |
Thả thính |
屁孩 |
pì hái |
Trẻ trâu |
网路酸民 /建盘侠 |
Wǎng lù suān mín/jiàn pán xiá |
Anh hùng bàn phím |
八婆/三姑六婆 |
bā pó/sāngūliùpó |
Bà tám (chỉ những người nhiều chuyện) |
渣男/女 |
zhā nán/nǚ |
Badboy badgirl trai đểu, gái hư |
宅男/女 |
zháinán/nǚ |
Trạch nam, trạch nữ (những người thích ru rú trong nhà) |
娘炮 |
niáng pào |
Bê đê, gay, đồ ẻo lả (mang nghĩa miệt thị người khác) |
拉黑 |
lā hēi |
Block |
到处闲聊 |
dàochù xiánliáo |
Buôn dưa lê |
废/烂 |
fèi/làn |
Cùi bắp, gà (Chơi game hay gặp, chỉ những người không biết chơi) |
拜金女/男 |
bàijīn nǚ/nán |
Kẻ đào mỏ |
花痴 |
huā chī |
Mê trai/ mê gái, u mê |
炮轰 |
pào hōng |
Ném đá |
憨 |
hān |
Ngáo, ngố |
潮/酷 |
cháo/kù |
Cool, Ngầu |
油条 |
yóutiáo |
Thảo mai |
下海 |
xiàhǎi |
Nếu từ này được dùng trong giới giải trí thì nó có nghĩa là ‘đóng đam mỹ’. “Minh tinh A xuống biển rồi” – Minh tinh A đóng đam rồi. |
完了/糟糕了/完蛋了 |
wánliǎo/zāogāole/wándànle |
Xong rồi, tiêu đời rồi, chết chắc rồi, toang |
装B |
zhuāng B |
Giả ngầu, làm màu |
翻车 |
fānchē |
Lật xe (gặp thất bại/sự cố). “翻车” chủ yếu biểu thị tình huống khiến người bị 翻车 lộ bản chất, bị tự vả hoặc không biết giấu mặt đi đâu (kiểu muốn đội quần) |
啊我死了 |
a wǒ sǐle |
Chời má muốn chớt |
凡尔赛 |
fán’ěrsài |
Khoe khoang một cách khiêm tốn. Cách biểu đạt phương thức ngôn ngữ này trước tiên là “dìm xuống” sau đó mới ca tụng, công khai chê bai nhưng có ẩn ý tán dương, độc thoại, giả vờ dùng giọng điệu khó chịu và không vui để khoe khoang về bản thân mình |
狗粮 |
Gǒu liáng |
Ám chỉ việc để những người cô đơn thấy hành động tình cảm của các đôi yêu nhau ngay trước mặt |
油腻 |
Yóunì |
Sến |
脱单 |
Tuō dān |
Thoát ế |
卧槽 |
Wò cáo |
Chết tiệt |
海王 |
Hǎiwáng |
Bắt cá nhiều tay |
小气 |
Xiǎoqì |
Tính tình nhỏ mọn |
出轨 |
Chūguǐ |
Ngoại tình (từ lóng) |
Bạn còn biết thêm những từ lóng tiếng Trung nào hãy comment xuống dưới cho Hệ thống Hoa Ngữ – Học tiếng Trung Quốc mỗi ngày biết với nha. Và đừng quên chúng mình vẫn đang có rất nhiều khóa học hấp dẫn chờ các bạn nhé !