












Kinh nghiệm của cô Nguyễn Khai Xuân
Đã và đang tham gia những đề tài nghiên cứu khoa học (thành viên):
STT | Tên đề tài |
1 | Đề tài NCKH
Tên đề tài: Đổi mới phương pháp giảng dạy môn Nghe hệ cử nhân trường ĐHSP TPHCM Tư cách tham gia: Thành viên Đã nghiệm thu vào năm 2012 |
2 | Đề tài NCKH
Tên đề tài: Năng lực sử dụng tiếng Việt của sinh viên Hoa – thực trạng và giải pháp Tư cách tham gia: Chủ nhiệm Đã nghiệm thu vào năm 2017 |
3 | Đề tài NCKH
Tên đề tài: Nghiên cứu kinh nghiệm quốc tế về đào tạo bồi dưỡng giáo viên phổ thông, CBQLCSGD PT và giảng viên sư phạm Mã số đề tài: Tư cách tham gia: Chủ nhiệm Đã nghiệm thu vào năm 2017 |
4 | Đề tài NCKH
Tên đề tài: Đổi mới phương pháp giảng dạy và xây dựng chương trình học phần giao tiếp thương mại cho hệ ngôn ngữ Trung Quốc Mã số đề tài: CS.2017.19.57 Tư cách tham gia: Chủ nhiệm Đã nghiệm thu vào năm 2018 |
5 | Đề tài NCKH
Tên đề tài: Xây dựng mô đun kỹ thuật dạy học hiện đại đáp ứng nhu cầu nâng cao kỹ năng dạy học của đội ngũ giáo viên Trung học Cơ sở bằng hình thức tự học trực tuyến Tư cách tham gia: Chủ nhiệm Đã nghiệm thu vào năm 2020 |
6 | Đề tài NCKH
Tên đề tài: Xây dụng qui trình rèn luyện nghiệp vụ sư phạm thường xuyên thông qua các video dạy học thực tế Mã số đề tài: CS.2020.19.44 Tư cách tham gia: Chủ nhiệm Đã nghiệm thu vào năm 2021 |
7 | Đề tài NCKH
Tên đề tài: Đổi mới phương pháp kiểm tra đánh giá học phần tiếng TQTH bằng hình thức trực tuyến Tư cách tham gia: Thành viên Đã nghiệm thu vào năm 2022 |
8 | Đề tài NCKH
Tên đề tài: Đánh giá thực trạng điều kiện tổ chức thi trực tuyến tiếng Trung Quốc theo chuẩn HSK Tư cách tham gia: Thành viên Đã nghiệm thu vào năm 2024 |
9 | Đề tài NCKH
Tên đề tài: Đánh giá mô hình học tập kết hợp trong dạy học một số học phần chuyên ngành sư phạm tiếng Trung Quốc trên hệ thống VLE trường Đại học Sư phạm thành phố Hồ Chí Minh Tư cách tham gia: Chủ nhiệm Đã nghiệm thu vào năm 2024 |
10 | Đề tài NCKH
Tên đề tài: Thực trạng đào tạo tiếng Trung Quốc trong nhà trường phổ thông trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh Tư cách tham gia: Thành viên Đã nghiệm thu vào năm 2024 |
11 | Đề tài NCKH
Tên đề tài: Xây dựng hệ thống hỗ trợ dạy học tiếng Trung Quốc như ngoại ngữ 2 cho học sinh Trung học cơ sở theo Chương trình giáo dục phổ thông 2018 Tư cách tham gia: Thành viên Đang thực hiện |
12 | Đề tài NCKH
Tên đề tài: Xây dựng ngân hàng câu hỏi, tình huống kiểm tra đánh giá các học phần thương mại tiếng Trung Quốc Tư cách tham gia: Chủ nhiệm Đang thực hiện |
13 | Đề tài NCKH
Tên đề tài: Đánh giá kết quả học tập theo chuẩn đầu ra tại Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh – thực trạng và giải pháp Tư cách tham gia: Thành viên Đang thực hiện |
Biên soạn các tài liệu, giáo trình:
1. Tên đầu sách: Luyện viết tiếng Trung Quốc – Quyển 1
Dạng đầu sách: Sách tham khảo Tác giả: Đồng tác giả Mã số sách tiêu chuẩn quốc tế (ISBN): 2. Tên đầu sách: Giao tiếp thương mại – Quyển 1 Dạng đầu sách: Giáo trình Tác giả: Đồng tác giả Mã số sách tiêu chuẩn quốc tế (ISBN): 978-604-367-597-9 3. Tên đầu sách: Giao tiếp thương mại – Quyển 2 Dạng đầu sách: Giáo trình Tác giả: Đồng tác giả Mã số sách tiêu chuẩn quốc tế (ISBN): 4. Tên đầu sách: Tài liệu bồi dưỡng Ứng dụng CNTT & TT trong quản trị nhà trường Dạng đầu sách: Tài liệu Tác giả: Đồng tác giả Mã số sách tiêu chuẩn quốc tế (ISBN): 5. Tên đầu sách: Tài liệu bồi dưỡng Ứng dụng CNTT, khai thác và sử dụng thiết bị công nghệ trong dạy học và giáo dục học sinh Dạng đầu sách: Tài liệu Tác giả: Đồng tác giả Mã số sách tiêu chuẩn quốc tế (ISBN): 6. Tên đầu sách: Tài liệu bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm “Đánh giá học sinh” Dạng đầu sách: Tài liệu Một trong những Cộng tác viên: Mã số sách tiêu chuẩn quốc tế (ISBN): 7. Tên đầu sách: Tài liệu bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm “Chương trình giáo dục phổ thông và Chương trình môn” Dạng đầu sách: Tài liệu Tác giả: Đồng tác giả Mã số sách tiêu chuẩn quốc tế (ISBN): 8. Tên đầu sách: Tài liệu bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm “Dạy học định hướng phát triển năng lục” Dạng đầu sách: Tài liệu Tác giả: Đồng tác giả Mã số sách tiêu chuẩn quốc tế (ISBN): 9. Tên đầu sách: Tài liệu bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm “Nghiên cứu khoa học sư phạm ứng dụng” Dạng đầu sách: Tài liệu Tác giả: Đồng tác giả Mã số sách tiêu chuẩn quốc tế (ISBN): 10. Tên đầu sách: Tài liệu bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm “Ứng dụng CNTT trong giáo dục và dạy học” Dạng đầu sách: Tài liệu Tác giả: Đồng tác giả Mã số sách tiêu chuẩn quốc tế (ISBN): 11. Tên đầu sách: Tài liệu bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm “Phương pháp dạy học” Dạng đầu sách: Tài liệu Tác giả: Đồng tác giả Mã số sách tiêu chuẩn quốc tế (ISBN): |
Các nghiên cứu khoa học đã đăng kỉ yếu, tạp chí chuyên ngành:
[1] | Trần Khai Xuân, Nguyễn Thị Quỳnh Vân, Vương Huệ Nghi (2024). Kết quả thử nghiệm hệ thống kiểm tra đánh giá trực tuyến học phần tiếng Trung Quốc tổng hợp. Kỷ yếu hội thảo quốc tế nghiên cứu liên ngành về ngôn ngữ và giảng dạy ngôn ngữ lần thứ IX. |
[2] | Trần Khai Xuân, Lê Ngọc Hiếu, Từ Hiểu San, Nguyễn Ngọc Bảo, Nguyễn Thị Anh Thư, Lê Thị Kim Ngân (2024). Evaluating Self-Study Practices and Needs for Chinese Idioms among Upper-Year Students at Ho Chi Minh City University of Education. Journal of World Englishes and Educational Practices (JWEEP). |
[3] | Trần Khai Xuân, Lê Ngọc Hiếu (2023). The status of the Online Learning Model and Determinants of Learning Efficiency: A Case Study at Ho Chi Minh City University of Education. Journal of World Englishes and Educational Practices (JWEEP). |
[4] | Trần Khai Xuân (2023). Evaluating Self-Study Practices and Needs for Chinese Idioms among Upper-Year Students at Ho Chi Minh City University of Education. Education. Journal of World Englishes and Educational Practices (JWEEP). |
[5] | Trần Khai Xuân, Nguyễn Thị Minh Hồng (2023). 基于互动式多媒体课件应用于汉语综合课课件设计与制作. Hội thảo khoa học quốc tế Nghiên cứu và giảng dạy tiếng Trung Quốc: Xu hướng trên thế giới và thực tiễn tại Việt Nam. |
[6] | Nguyễn Thị Minh Hồng, Trần Khai Xuân (2023). Xây dựng chương trình kết hợp trực tuyến và trực tiếp các học phần tiếng Trung Quốc thương mại theo mô hình học tập kết hợp. Kỷ yếu hội thảo quốc tế 2023 “Dạy, học tiếng Trung thương mại và nghiên cứu liên ngành”. |
[7] | Trần Khai Xuân, Nguyễn Thị Diễm Hương, Tạ Nhật Trường, Vòng Chánh Khánh, Lê Thị Minh Châu (2023). 提升汉语商务沟通技能在商务谈判环境中的应用. Hội thảo khoa học quốc tế Nghiên cứu và giảng dạy tiếng Trung Quốc tại Việt Nam trong bối cảnh hội nhập quốc tế và chuyển đổi số. |
[8] | Nguyễn Thị Minh Hồng, Trần Khai Xuân, Nguyễn Thị Ngọc Cẩm (2023). HSK và điều kiện tổ chức: thực trạng và giải pháp. Hội thảo khoa học quốc tế “Nghiên cứu và giảng dạy tiếng Trung – lần 2”. |
[9] T | Trần Khai Xuân, Hứa Gia Huệ, Nguyễn Văn Duy Minh, Nguyễn Lâm Anh Nghĩa, Lâm Huệ Quân, Trương Nhã Thi (2023). 汉语综合课自我评价在线测试题系统建构促进学生自主学习能力. Hội thảo khoa học quốc tế “Nghiên cứu và giảng dạy tiếng Trung – lần 2” |
[10] | Trần Khai Xuân, Đặng Thị Hồng Hạnh (2023). Thực trạng giảng dạy tiếng Trung thương mại tại một số trường đại học ở thành phố Hồ Chí Minh. Hội thảo khoa học quốc tế “Nghiên cứu và giảng dạy tiếng Trung – lần 2”. |
[11] | Trần Khai Xuân, Đặng Thị Hồng Hạnh (2023). 提升汉语商务沟通技能在商务谈判环境中的应用. Hội thảo khoa học quốc tế Trung Quốc học và ngôn ngữ Trung Quốc năm 2023. |
[12] | Vương Huệ Nghi, Trần Khai Xuân (2022). 汉语初级教材中“正” “正在” “在” “着”的练习题编写考察. Hội thảo Nghiên cứu và Giáo dục Ngôn ngữ |
[13] | Trần Khai Xuân (2022). Reality and proposed model on fostering and trainning of Chinese teachers in Ho Chi Minh City. Kỷ yếu Hội thảo khoa học Quốc tế “Xu thế chuyển đổi số trong giáo dục: tiếp cận từ gốc độ con người và công nghệ”. |
[14] | Trần Khai Xuân (2022). Digital tranformation in high school administrator. Kỷ yếu Hội thảo khoa học Quốc tế “Xu thế chuyển đổi số trong giáo dục: tiếp cận từ gốc độ con người và công nghệ”. |
[15] | Trần Khai Xuân, Vương Huệ Nghi (2022). Đổi mới phương pháp giảng dạy học phần phiên dịch Trung Việt theo quan điểm giáo dục STEAM. Kỷ yếu hội thảo khoa học Giáo dục STEAM trong bối cảnh phát triển thành phố thông minh và định hướng triển khai |
[16] | Trần Khai Xuân (2022). The analysis of chinese teacher-training interns regarding the standards of teacher professional development — A case study on the integration of Information technology into teaching in class. Kỷ yếu Hội thảo khoa học Quốc tế “Giảng dạy tiếng Trung Quốc trong thời đại công nghiệp 4.0 |
[17] | Trần Khai Xuân (2022). The experimental results of the course in teacher professional development via online self-study. Kỷ yếu Hội thảo khoa học Quốc tế “Giảng dạy tiếng Trung Quốc trong thời đại công nghiệp 4.0 |
[18] | Trần Khai Xuân (2022). Acquisition of chinese continuous aspect “zheng” “zheng zai” “zai” “zhe”. Kỷ yếu Hội thảo khoa học Quốc tế “Giảng dạy tiếng Trung Quốc trong thời đại công nghiệp 4.0 |
[19] | Trần Khai Xuân (2022). A proposal of chinese pronunciation test at elementary level with the support of AI application |
[20] | Trần Khai Xuân (2021). A new Approach in elementary chinese pronunciation test using AI voice recognition at HCMUE. EDULEARN21 Proceedings/ IATED Publications/ 13th International Conference on Education and New Learning Technologies. |
[21] | Trần Khai Xuân (2021). Flashcard Design for Helping Students in learning Chinese vocabulary. Journal of World Englishes and Educational Practices. |
[22] | Trần Khai Xuân (2021). Compilation and investigation of “zheng, zheng zai, zai, zhe” in elementary Chinese textbooks. Kỷ yếu Hội thảo khoa học Quốc tế “Giảng dạy tiếng Trung trong thời đại mới” |
[23] | Trần Khai Xuân (2020). Kết quả khảo sát thực nghiệm phương pháp học tập kết hợp trong môn Giao tiếp thương mại tiếng Trung. Kỷ yếu Hội thảo Khoa học Quốc gia Nghiên cứu và giảng dạy Ngoại ngữ, Ngôn ngữ, Quốc tế Học tại Việt Nam. |
[24] | Trần Khai Xuân (2020). Thực trạng về đội ngũ giáo viên và công tác bồi dưỡng giáo viên tiếng Trung Quốc hiện nay tại thành phố Hồ Chí Minh. Kỷ yếu Nghiên cứu liên ngành về ngôn ngữ và giảng dạy ngôn ngữ lần VI/ NXB Đại học Ngoại ngữ – Đại học Huế/ Hội thảo Quốc gia. |
[25] | Trần Khai Xuân (2020). Nghiên cứu các trường hợp dịch từ “着(Đang)” từ Trung sang Việt. Kỷ yếu Dịch thuật thời đại 4.0 – Đào tạo, nghiên cứu và thực tiễn / NXB Đại học Quốc gia Hà Nội/ Hội thảo Quốc tế. |
[26] | Trần Khai Xuân (2019). Một số kiến nghị nâng cao năng lực dịch từ vựng tiếng Trung dành cho sinh viên (phân tích trường hợp từ Hán Việt). Kỷ yếu Hội thảo khoa học Quốc gia 2019 “Nghiên cứu và giảng dạy ngoạ ngữ ngôn ngữ quốc tế học tại Việt Nam. |
[27] | Trần Khai Xuân (2019). Thực trạng và đề xuất phương pháp giảng dạy chữ Hán hiệu quả với học sinh trung học phổ thông (Phân tích trường hợp trường Bùi Thị Xuân). Kỷ yếu Hội thảo Khoa học Quốc tế “Nghiên cứu và giảng dạy chữ Hán năm 2019. |
[28] | Trần Khai Xuân (2019). Điều kiện phát triển giáo dục phổ thông kinh nghiệm từ Trung Quốc. Kỷ yếu “Dự báo số trẻ, số học sinh đến trường và đảm bảo điều kiện phát triển giáo dục. |
[29] | Trần Khai Xuân (2019). Một số nét khái quát về cải cách giáo dục đại học ở Trung Quốc – Kinh nghiệm phát triển giáo dục cần quan tâm. Kỷ yếu “Dự báo số trẻ, số học sinh đến trường và đảm bảo điều kiện phát triển giáo dục. |
[30] | Trần Khai Xuân (2019). Xây dựng hệ thống bồi dưỡng giáo viên trung học phổ thông bằng phương pháp đào tạo trực tuyến. Tạp chí Khoa học trường Đại học Sư phạm TP.HCM. |
[31] | Trần Khai Xuân (2019). Biên soạn tài liệu hỗ trợ môn Biên phiên dịch dảnh cho sinh viên ngành tiếng Trung – Thực trạng và giải pháp. Kỷ yếu Hội thảo Khoa học Quốc tế “Đông Á: những vấn đề nghiên cứu và giáo dục Ngữ văn. |
[32] | Trần Khai Xuân (2019). Active mobile chinese, a new approach in learning chinese as a foreign language. Kỷ yếu Hội thảo “12th annual International Conference of Education, Research and Innovation. |
[33] | Trần Khai Xuân (2018). Blended Learning Model for a Chinese Integrated Module: A Case Study of a University of Education. Kỷ yếu Hội thảo “17th European Conference on e-Learning |
[34] | Trần Khai Xuân, Phạm Ngọc Đăng (2018). Ứng dụng phương pháp nghiên cứu hành động vào hoạt động dạy học nhằm nâng cao chất lượng giảng dạy môn tiếng Trung Quốc tổng hợp. Kỷ yếu Hội thảo khoa học quốc gia năm 2018 – Nghiên cứu và giảng dạy Ngoại ngữ, Ngôn ngữ và Quốc tế học tại Việt Nam. |
[35] | Trần Khai Xuân, Châu A Phí (2018). Khảo sát đánh giá động cơ học tập của sinh viên khi tham gia học tập kết hợp B-learning. Kỷ yếu Hội thảo số hoá trong giảng dạy tiếng Trung |
[36] | Trần Khai Xuân, Phạm Ngọc Đăng (2017). Thực trạng dạy và học ngoại ngữ không chuyên tại trường Đại học Sư phạm TP. Hồ Chí Minh – Trường hợp tiếng Trung. Kỷ yếu Hội thảo ngữ học Toàn quốc Ngôn ngữ ở Việt Nam – Hội nhập và phát triển |
[37] | Trần Khai Xuân (2017). Vận dụng mô hình học tập tổng thể trong đào tạo và bồi dưỡng giáo viên, giảng viên sư phạm. Kỷ yếu Hội thảo quốc tế – Đào tạo, bồi dưỡng giáo viên phổ thông, CBQLGDPT và giảng viên sư phạm. |
[38] | Trần Khai Xuân, Nguyễn Thị Minh Hồng. Bước đầu tìm hiểu việc phát triển nghiên cứu chuyên môn của giáo viên theo phương pháp nghiên cứu hành động. Kỷ yếu Hội thảo khoa học quốc gia 2017 – Nghiên cứu giảng dạy bản ngữ, ngoại ngữ và khu vực trong thời kỳ hội nhập, Số 10 (228), năm 2017. |
[39] | Trần Khai Xuân, Huang FuQuan (2016), Bước đầu tìm hiểu mô hình thiết kế bài giảng môn tiếng Trung Quốc tổng hợp theo phương thức học kết hợp: Khảo sát trường hợp Khoa tiếng Trung, Trường Đại học Sư phạm TP. Hồ Chí Minh. |
[40] | Nguyễn Phước Lộc, Trần Khai Xuân (2016), Bước đầu tìm hiểu về thực trạng dạy và học môn nghe hiểu Tiếng Trung tại các trường đại học khu vực TP HCM. |
[41] | Nguyễn Phước Lộc, Trần Khai Xuân (2015), Dạy và học môn nghe hiểu tại một số trường đại học trên địa bàn TP HCM. Kỉ yếu Hội thảo đánh giá hiện trạng và đề xuất giải pháp đổi mới dạy và học Tiếng Trung trong các cơ sở giáo dục và đào tạo VN,12, 2015. |
[42] | Trần Khai Xuân (2014), Đổi mới phương pháp kiểm tra đánh giá môn Nghe. Tạp chí ngôn ngữ và đời sống năm 2014. |
[43] | Nguyễn Thị Minh Hồng, Trần Khai Xuân (2014), Dạy học tích cực và ghi nhớ từ mới tiếng Trung Quốc qua việc ứng dụng phần mềm công nghệ thông tin. Tạp chí ngôn ngữ và đời sống năm 2014. |