Tết đến xuân về, bạn đã chuẩn bị những lời chúc Tết bằng tiếng Trung hay nhất để gửi đến người thân, bạn bè chưa? Năm mới 2025, hãy cùng khám phá những câu chúc ý nghĩa, độc đáo và mang đậm văn hóa truyền thống Trung Hoa. Từ những câu chúc chung đến những câu chúc dành riêng cho từng đối tượng. Bài viết này sẽ giúp bạn chọn lựa được những lời chúc Tết hoàn hảo nhất. Cùng Học tiếng Trung Quốc mỗi ngày tìm hiểu ngay nhé!
Câu chúc tiếng Trung dành cho mọi đối tượng
Bạn có thể áp dụng các câu chúc Tết bằng tiếng Trung sau cho tất cả các đối tượng. Đây là những câu chúc chung về vận may, tiền tài,… trong năm mới
SỐ THỨ TỰ | TIẾNG TRUNG | PHIÊN ÂM | TIẾNG VIỆT |
1 | 新年快乐! | Xīnnián kuàilè! | Chúc mừng năm mới! |
2 | 春节快乐! | Chūnjié kuàilè! | Chúc mừng năm mới (Tết Nguyên Đán! |
3 | 恭喜发财! | Gōng xǐ fā cái! | Cung hỷ phát tài! |
4 | 万事如意! | Wàn shì rú yì! | Vạn sự như ý! |
5 | 身体健康! | Shēntǐ jiànkāng! | Sức khỏe dồi dào! |
6 | 阖家幸福! | Héjiā xìngfú! | Gia đình hạnh phúc! |
7 | 财源广进。 | Cáiyuan guǎngjìn | Tài lộc dồi dào. |
Câu chúc dành cho gia đình
Không thể thiếu trong năm mới 2025 đó là những lời chúc dành tặng gia đình. Cùng chúng mình điểm qua một số câu chúc Tết bằng tiếng Trung ý nghĩa dành cho gia đình năm 2025 nhé!
SỐ THỨ TỰ | TIẾNG TRUNG | PHIÊN ÂM | TIẾNG VIỆT |
1 | 祝爸爸妈妈身体健康,万事如意。 | Zhù bàba māmā shēntǐ jiànkāng, wàn shì rú yì | Chúc bố mẹ sức khỏe dồi dào, vạn sự như ý. |
2 | 祝爷爷奶奶福如东海,寿比南山。 | Zhù yéye nǎinai fú rú dōng hǎi, shòu bǐ nán shān. | Chúc ông bà phúc như biển Đông, thọ như núi Nam. |
3 | 祝哥哥姐姐事业顺利,爱情甜蜜。 | Zhù gēgē jiějiě shìyè shùn lì, àiqíng tiánmì. | Chúc anh/chị sự nghiệp thuận lợi, tình yêu ngọt ngào. |
4 | 祝弟弟妹妹学习进步,天天开心。 | Zhù dìdi mèimei xuéxí jìn bù, tiān tiān kāixīn. | Chúc em trai/em gái học hành tiến bộ, ngày nào cũng vui vẻ. |
5 | 祝我们一家人在新的一年里,心想事成。 | Zhù wǒmen yī jiārén zài xīn de yī nián lǐ, xīn xiǎng shì chéng. | Chúc cả nhà năm mới ước gì được nấy. |
6 | 让我们一起迎接一个充满希望和喜悦的新年。 | Ràng wǒmen yīqǐ yíngjiē yīgè chōngmǎn xīwàng hé xǐyuè de xīnnián. | Hãy cùng nhau đón một năm mới tràn đầy hy vọng và niềm vui. |
7 | 祝我们全家在新的一年里,身体健康,万事如意,合家欢乐! | Zhù wǒmen quánjiā zài xīn de yī nián lǐ, shēntǐ jiànkāng, wàn shì rú yì, héjiā huānlè! | Chúc cả nhà mình năm mới sức khỏe dồi dào, vạn sự như ý, gia đình luôn vui vẻ! |
Câu chúc Tết bằng tiếng Trung dành tặng đồng nghiệp
Bên cạnh gia đình, những người đồng nghiệp thân thiết cũng là nhân tố đưa chúng ta đến với thành công của năm đã qua. Cùng Học tiếng Trung Quốc mỗi ngày tham khảo những câu chúc tiếng Trung dành riêng cho đồng nghiệp nhé!
SỐ THỨ TỰ | TIẾNG TRUNG | PHIÊN ÂM | TIẾNG VIỆT |
1 | 感谢这一年的合作,祝您新年快乐! | Gǎn xiè zhè yī nián de hézuò, zhù nín xīnnián kuàilè! | Cảm ơn sự hợp tác trong năm qua, chúc anh/chị năm mới vui vẻ! |
2 | 祝我们团队在新的一年里合作愉快,取得更大的成绩! | Zhù wǒmen tuánduì zài xīn de yī nián lǐ hézuò yúkuài, qǔdé gèng dà de chéngjī! | Chúc cả team mình năm mới hợp tác vui vẻ, đạt được nhiều thành tích hơn nữa! |
3 | 祝你新的一年里,钱包鼓鼓,笑口常开! | Zhù nǐ xīn de yī nián lǐ, qiánbāo gǔgǔ, xiào kǒu cháng kāi! | Chúc bạn năm mới túi tiền đầy ắp, cười tươi mãi! |
4 | 祝你升职加薪,天天开心! | Zhù nǐ shēng zhí jiā xīn, tiān tiān kāixīn! | Chúc bạn thăng chức tăng lương, ngày nào cũng vui vẻ! |
5 | 祝你新的一年里,天天中彩票,夜夜做美梦! | Zhù nǐ xīn de yī nián lǐ, tiān tiān zhòng cǎipiào, yè yè zuò měimèng! | Chúc bạn năm mới ngày nào cũng trúng số, đêm nào cũng mơ đẹp! |
6 | 祝你新的一年里,脱单成功,找到真爱! | Zhù nǐ xīn de yī nián lǐ, tuō dān chénggōng, zhǎodào zhēn ài! | Chúc bạn năm mới thoát khỏi kiếp FA, tìm được tình yêu đích thực! |
7 | 祝我们合作愉快,共同进步! | Zhù wǒmen hézuò yúkuài, gòngtóng jìn bù! | Chúc chúng ta hợp tác vui vẻ, cùng nhau tiến bộ! |
8 | 感谢你一直以来的支持和帮助,祝你新年快乐! | Gǎn xiè nǐ yīzhí yǐ lái de zhīchí hé bāngzhù, zhù nǐ xīnnián kuàilè! | Cảm ơn bạn đã luôn hỗ trợ và giúp đỡ, chúc bạn năm mới vui vẻ! |
Câu chúc Tết bằng tiếng Trung dành tặng cấp trên
Bên cạnh gia đình, những người đồng nghiệp thân thiết cũng là nhân tố đưa chúng ta đến với thành công của năm đã qua. Cùng Học tiếng Trung Quốc mỗi ngày tham khảo những câu chúc tiếng Trung dành riêng cho đồng nghiệp nhé!
SỐ THỨ TỰ | TIẾNG TRUNG | PHIÊN ÂM | TIẾNG VIỆT |
1 | 感谢您的悉心指导,让我受益匪浅。祝您新年快乐,身体健康! | Gǎn xiè nín de xī xīn zhǐ dǎo, ràng wǒ shòu yì fēi qiǎn. Zhù nín xīnnián kuàilè, shēn tǐ jiàn kāng! | Cảm ơn sự chỉ dạy tận tình của ông/bà, tôi đã học hỏi được rất nhiều. Chúc ông/bà năm mới vui vẻ, sức khỏe dồi dào! |
2 | 恭祝您福寿安康,阖家欢乐! | Gōng zhù nín fú shòu ān kāng, hé jiā huān lè! | Kính chúc ông/bà phúc lộc thọ, gia đình hạnh phúc! |
3 | 恭祝您事事顺心,心想事成! | Gōng zhù nín sự sự thuận tâm, xīn xiǎng sự chéng! | Kính chúc ông/bà mọi việc suôn sẻ, ước gì được nấy! |
4 | 感谢您一直以来对我的指导和栽培,祝您新年快乐,身体健康! | Gǎn xiè nín yīzhí yǐ lái duì wǒ de zhǐdǎo hé zāi péi, zhù nín xīnnián kuàilè, shēn tǐ jiàn kāng! | Cảm ơn ông/bà đã luôn chỉ dạy và giúp đỡ tôi, chúc ông/bà năm mới vui vẻ, sức khỏe dồi dào! |
5 | 敬仰您的智慧和远见,祝您在新的一年里,事业蒸蒸日上! | Kính yǎng nín de trí huệ và nguyên kiến, zhù nín zài xīn de yī nián lǐ, sự nghiệp蒸蒸日上! | Kính ngưỡng trí tuệ và tầm nhìn xa trông rộng của ông/bà, chúc ông/bà trong năm mới sự nghiệp ngày càng phát triển! |
Tổng kết
Bài viết trên chúng mình đã tổng hợp một số câu chúc Tết bằng tiếng Trung. Bên cạnh đó là các trường hợp áp dụng riêng dành cho các câu chúc. Ngoài ra, bạn có thể tham khảo thêm “Những câu chúc Tết hay bằng tiếng Trung” của chúng mình. Chúc bạn tìm được câu phù hợp cho năm mới nhé.
Hi vọng các bạn thích bài viết này và hẹn gặp lại trong những bài viết sau nhé! Nếu bạn quan tâm đến các khóa học tiếng trung cam kết đầu ra thì đừng quên tham khảo Hệ thống Hoa Ngữ học tiếng Trung Quốc mỗi ngày nhé. Để nhận “Tư vấn” và nhận các chương trình “Ưu Đãi” về khóa học tiếng Trung. Bạn hãy để lại thông tin liên lạc dưới đây nhé! Chúng mình sẽ liên hệ tới bạn trong thời gian sớm nhất.