TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ GIÁNG SINH

Giáng sinh là một ngày lễ quan trọng đối với nhiều quốc gia trên thế giới, trong đó có Trung Quốc. Nếu bạn đang học tiếng Trung và muốn tìm hiểu thêm về ngày lễ Giáng sinh, thì việc nắm vững từ vựng tiếng Trung chủ đề Giáng sinh là điều vô cùng cần thiết. Dưới đây là một số từ vựng tiếng Trung chủ đề Giáng sinh thông dụng mà bạn có thể tham khảo:

  1. Các từ vựng cơ bản về ngày lễ Giáng sinh

  • 圣诞节 (shèngdàn jié): Lễ Giáng sinh
  • 圣诞前夕 (shèngdàn qián xī): Đêm Giáng sinh
  • 圣诞老人 (shèngdàn lǎonáng): Ông già Noel
  • 圣诞树 (shèngdàn shù): Cây thông Noel
  • 圣诞袜 (shèngdàn wà): Bít tất Giáng sinh
  • 圣诞礼物 (shèngdàn lǐwù): Quà Giáng sinh
  • 圣诞歌 (shèngdàn gē): Thánh ca Giáng sinh
  • 圣诞卡 (shèngdàn kǎ): Thiệp Giáng sinh
  • 平安夜 (píng’ān yè): Đêm bình an 
  • 天主教 (tiānzhǔjiào): Thiên Chúa giáo
  • 圣诞蜡烛 (shèngdàn làzhú): Nến giáng sinh
  • 烟囱 (yāncōng): Ống khói
  • 驯鹿 (xùnlù): Tuần Lộc
  • 雪橇 (xuěqiāo): Xe trượt tuyết
  • 雪花 (xuěhuā): Bông tuyết
  • 壁炉 (bìlú): Lò sưởi trong tường
  • 雪人 (xuěrén): Người tuyết
  • 铃 (líng): Chuông
  • 铃铛 (língdāng): Lục lạc
  • 花环 (huāhuán): Vòng hoa
  1. Các từ vựng về các hoạt động trong dịp Giáng sinh

  • 庆祝圣诞节 (qìngzhù shèngdàn jié): Kỷ niệm Lễ Giáng sinh
  • 装饰圣诞树 (zhuāngshì shèngdàn shù): Trang trí cây thông Noel
  • 唱圣诞歌 (chàng shèngdàn gē): Hát thánh ca Giáng sinh
  • 写圣诞卡 (xiě shèngdàn kǎ): Viết thiệp Giáng sinh
  • 送圣诞礼物 (sòng shèngdàn lǐwù): Tặng quà Giáng sinh
  • 参加圣诞派对 (cānjù shèngdàn pài duì): Tham gia bữa tiệc Giáng sinh
  1. Các từ vựng về các món ăn trong dịp Giáng sinh

  • 火鸡 (huǒjī): Gà tây
  • 圣诞饼干 (shèngdàn bǐnggān): Bánh quy Giáng sinh
  • 圣诞蛋糕 (shèngdàn dàngāo): Bánh kem Giáng sinh
  • 圣诞巧克力 (shèngdàn qiáokèlì): Sô cô la Giáng sinh
  • 圣诞啤酒 (shèngdàn píjiǔ): Bia Giáng sinh
  • 圣诞红酒 (shèngdàn hóngjiǔ): Rượu vang Giáng sinh
  • 糖果手杖 (tángguǒ shǒuzhàng): Kẹo hình cây gậy
  • 姜饼 (jiāng bǐng): Bánh gừng
  • 圣诞柴 (shèngdàn chái): Bánh kem hình khúc cây
  • 苹果酒 (píngguǒ jiǔ): Rượu táo
  1. Các từ vựng về các câu chúc Giáng sinh

  • 圣诞快乐 (shèngdàn kuàilè): Giáng sinh vui vẻ
  • 祝你圣诞快乐 (zhù nǐ shèngdàn kuàilè): Chúc bạn Giáng sinh vui vẻ
  • 圣诞快乐,万事如意 (shèngdàn kuàilè, wànshì rúyì): Giáng sinh vui vẻ, mọi việc thuận lợi
  • 圣诞快乐,吉祥如意 (shèngdàn kuàilè, jíxiáng rúyì): Giáng sinh vui vẻ, may mắn như ý
  • 圣诞树点燃了,无数的星辰亮起,天空上写下你的名字,当流星划过时,也把我的思念与祝福一同捎去。圣诞节快乐! 

(shèngdànshù diǎnránle, wú shǔ de xīngchén liàng qǐ, tiānkōng shàng xiě xià nǐ de míngzì, dāng liúxīng huà guòshí, yě bǎ wǒ de sīniàn yǔ zhùfú yītóng shāo qù. Shèngdàn jié kuàilè!)

Cây thông noel đã bừng sáng, trên bầu trời vô số những vì sao lấp lánh ghép thành tên của bạn. Khi sao băng bay qua, cũng đem theo những tâm tư và những lời chúc phúc của mình đi cùng. Giáng sinh vui vẻ!

  • 愿你度过最美好的圣诞节!

(Yuàn nǐ dùguò zuì měihǎo de shèngdàn jié!) 

Mong bạn có những giây phút giáng sinh tuyệt đẹp nhất!

  • 愿快乐随时与您同在,就如同我们与您寸步不离一般。

Yuàn kuàilè suíshí yǔ nín tóng zài, jiù rútóng wǒmen yǔ nín cùnbù bùlí yībān.

Hi vọng niềm vui luôn ở bên bạn, cũng giống như chúng ta một bước không rời.

  1. Bài hát Giáng sinh bằng tiếng Trung

5.1. Bài hát Jingle Bell bằng tiếng Trung – 铃儿响叮当 

叮叮当 叮叮当 铃儿响叮当

dīnɡ dīnɡ dānɡ, dīnɡ dīnɡ dānɡ, línɡ’ér xiǎnɡ dīnɡ dānɡ

我们滑雪多快乐 我们坐在雪橇上

wǒmen huáxuě duō kuàilè, wǒmen zuòzài xuěqiāo shànɡ

叮叮当 叮叮当 铃儿响叮当

dīnɡ dīnɡ dānɡ, dīnɡ dīnɡ dānɡ, línɡ’ér xiǎnɡ dīnɡ dānɡ

我们滑雪多快乐 我们坐在雪橇上

wǒmen huáxuě duō kuàilè, wǒmen zuòzài xuěqiāo shànɡ

冲过大风雪, 他们坐在雪橇上

chōnɡɡuò dà fēnɡxuě, tāmen zuòzài xuěqiāo shànɡ

奔驰过田野, 欢笑又歌唱

bēnchí ɡuò tiányě, huānxiào yòu ɡēchànɡ

铃声响叮当, 你的精神多欢畅

línɡshēnɡ xiǎnɡ dīnɡ dānɡ, nǐde jīnɡshén duō huānchànɡ

今晚滑雪真快乐 把滑雪歌儿唱 嘿

jīnwǎn huáxuě zhēn kuàilè, bǎ huáxuě ɡē’ér chànɡ, hēi

在一两天之前, 大雪出外去游荡

zài yìliǎnɡ tiān zhīqián, dàxuě chū wài qù yóudànɡ

打扮美丽小姑娘, 她坐在我身旁

dǎbàn měilì xiǎo ɡūniɑnɡ, tā zuòzài wǒ shēnpánɡ

那马儿瘦又老, 它的命运多灾难

nà mǎ’ér shòu yòu lǎo, tāde mìnɡyùn duō zāinàn

把雪橇装进你旁边 害的我们遭了殃 嘿

bǎ xuěqiāo zhuānɡjìn nǐ pánɡbiān hàide wǒmen zāo le yānɡ, hēi

大地白雪闪银光, 趁着年轻好时光

dàdì báixuě shǎn yín ɡuānɡ, chènzhe niánqīnɡ hǎo shíɡuānɡ

带着心爱的姑娘, 把滑雪歌儿唱

dàizhe xīn’ài de ɡūniɑnɡ, bǎ huáxuě ɡē’ér chànɡ

她有一匹栗色马, 它一日行千里

tā yǒu yìpǐ lìsè mǎ, tā yírì xínɡ qiānlǐ

我们把它套在雪橇上, 就飞奔向前方

wǒmen bǎ tā tàozài xuěqiāo shànɡ, jiù fēibèn xiànɡ qiánfānɡ

5.2. Bài hát We Wish You a Merry Christmas bằng tiếng Trung –  我们祝你圣诞快乐

我们祝你圣诞快乐, 我们祝你圣诞快乐

wǒmen zhùnǐ shènɡdàn kuàilè, wǒmen zhùnǐ shènɡdàn kuàilè

我们祝你圣诞快乐, 祝你新年快乐

wǒmen zhùnǐ shènɡdàn kuàilè, zhùnǐ xīnnián kuàilè

我们祝你圣诞快乐, 我们祝你圣诞快乐

wǒmen zhùnǐ shènɡdàn kuàilè, wǒmen zhùnǐ shènɡdàn kuàilè

我们祝你圣诞快乐, 祝你新年快乐

wǒmen zhùnǐ shènɡdàn kuàilè, zhùnǐ xīnnián kuàilè

把星星带到每一个角落, 把新年的心绪带给你们和我

bǎ xīnɡxinɡ dàidào měi yíɡè jiǎoluò, bǎ xīnnián de xīnxù dàiɡěi nǐ men hé wǒ

TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ GIÁNG SINH

Việc nắm vững các từ vựng tiếng Trung chủ đề Giáng sinh sẽ giúp bạn giao tiếp hiệu quả hơn trong các tình huống liên quan đến ngày lễ này. Ngoài ra, bạn cũng có thể sử dụng các từ vựng này để viết thiệp Giáng sinh, chúc mừng bạn bè và người thân.

Hi vọng các bạn thích bài viết này và hẹn gặp lại trong những bài viết sau nhé! Nếu bạn quan tâm đến các khóa học tiếng trung cam kết đầu ra thì đừng quên tham khảo Hệ thống Hoa Ngữ học tiếng Trung Quốc mỗi ngày (Trung tâm Ngoại ngữ RIYING) nhé!Để nhận “Tư vấn” và nhận các chương trình “Ưu Đãi” về khóa học cũng như lịch học cụ thể. Bạn hãy để lại thông tin liên lạc dưới đây nhé! Chúng mình sẽ liên hệ tới bạn trong thời gian sớm nhất.

 






    Bài viết liên quan