Từ lâu nay, điện thoại đã ở thành 1 công cụ thông tin không thể thiếu trong đời sống hiện đại, cho nên những từ liên quan đến điện thoại cũng trở nên thông dụng trong đời sống hằng ngày. Hãy cùng Học tiếng Trung Quốc mỗi ngày tìm hiểu ngay thôi nào!
屏幕保护膜 Píngmù bǎohù mó: dán màn hình
手机壳 shǒujī ké: ốp điện thoại
充电宝 chōngdiàn bǎo: sạc dự phòng
耳机 ěrjī: tai nghe
蓝牙耳器 lányá ěr qì: tai nghe bluetooth
充电器 chōngdiàn qì: củ sạc
充电线 Chōngdiàn xiàn: dây sạc
信号 xìnhào: tín hiệu
电量 diànliàng: lượng pin
内存卡 Nèicún kǎ: thẻ nhớ
电话卡 Diànhuàkǎ: sim
充值卡 Chōngzhí kǎ: thẻ nạp
MỘT SỐ HOẠT ĐỘNG THƯỜNG GẶP
打电话 dǎ diànhuà: gọi điện thoại
电话号码 diànhuà hàomǎ: Số điện thoại
挂电话 guà diànhuà: Gác máy
回电话 huí diànhuà: Gọi lại
明天我给你打电话。
míngtiān wǒ gěi nǐ dǎdiànhuà
Tôi sẽ gọi cho bạn vào ngày mai.
你的电话号码是多少?
nǐde diànhuà hàomǎ shì duōshǎo
Số điện thoại của bạn là bao nhiêu?
麻烦你让他今晚给我回电话。
máfan nǐ ràng tā jīn wǎn gěi wǒ huí diànhuà
Phiền bạn nhắn với anh ấy là gọi lại cho tôi vào tối nay.
TÊN MỘT SỐ THƯƠNG HIỆU ĐIỆN THOẠI
1, Nokia 诺基亚 /Nuòjīyà/
2, Apple苹果 /Píngguǒ/
3, Blackberry 黑莓 /Hēiméi/
4, SONY 索尼 /Suǒní/
5, SAMSUNG 三星 /Sānxīng/
6, Motorola 摩托罗拉 /Mótuōluōlā/
7, OPPO 欧珀 /Ōu pò/
8, Sharp 夏普 /Xiàpǔ/
9, Dell 戴尔 /Dài’ěr/
10, Philips 飞利浦 /Fēilìpǔ/
11, Lenovo 联想 /Liánxiǎng/
12, Toshiba 东芝 /Dōngzhī/
13, Google 谷歌 /Gǔgē/
14, HUAWEI 华为 /Huáwèi/
15, Xiaomi 小米 /Xiǎomĭ/
Mong rằng bài viết này đã giúp các bạn tăng thêm vốn từ vựng trong đời sống. Hi vọng các bạn thích bài viết và hẹn gặp lại trong những bài viết sau nhé! Nếu bạn quan tâm đến các khóa học tiếng trung cam kết đầu ra thì đừng quên tham khảo Trung tâm học tiếng Trung Quốc mỗi ngày nhé!
Để nhận “Tư vấn” và nhận các chương trình “Ưu Đãi” về khóa học cũng như lịch học cụ thể. Bạn hãy để lại thông tin dưới đây nhé!