CÁCH KHIẾU NẠI ĐỔI – TRẢ HÀNG BẰNG TIẾNG TRUNG

Khi mua hàng online trên các trang web Trung Quốc như Taobao, 1688,…, bạn có thể gặp phải những trường hợp như hàng bị lỗi, hàng không đúng như mô tả, hàng không đúng size,… Trong những trường hợp này, bạn có thể khiếu nại đổi – trả hàng với shop. Dưới đây là một số cách khiếu nại đổi – trả hàng bằng tiếng Trung, giúp bạn giải quyết vấn đề một cách hiệu quả.

Những thông tin cần chuẩn bị khi khiếu nại đổi – trả hàng 

Để khiếu nại đổi – trả hàng bằng tiếng Trung, bạn cần chuẩn bị các thông tin sau:

  • Số đơn hàng (订单号, Dìngdānhào)

Số đơn hàng là thông tin quan trọng nhất. Bạn có thể tìm thấy số đơn hàng trong email xác nhận đơn hàng hoặc trong thông báo từ shop.

  • Tên sản phẩm (商品名称, Shāngpǐn míngchēng)

Tên sản phẩm là thông tin cần thiết để shop xác định sản phẩm bạn đang khiếu nại.

  • Lý do khiếu nại (退款原因, Tuìkuàng yuányīn)

Lý do khiếu nại là thông tin quan trọng để shop xem xét và đưa ra quyết định. Bạn cần mô tả rõ ràng và trung thực lý do khiếu nại của mình.

  • Ảnh chụp sản phẩm (商品图片, Shāngpǐn túpíng)

Ảnh chụp sản phẩm là bằng chứng quan trọng để chứng minh lý do khiếu nại của bạn. Bạn nên chụp ảnh sản phẩm từ nhiều góc độ khác nhau để shop có thể nhìn rõ vấn đề.

Những cách khiếu nại đổi – trả hàng bằng tiếng Trung

Sau khi chuẩn bị đầy đủ các thông tin, bạn có thể khiếu nại đổi – trả hàng theo các cách sau:

Khiếu nại qua chat

Đây là cách khiếu nại đơn giản và nhanh chóng nhất. Bạn chỉ cần vào trang web của shop và chọn mục “Trò chuyện” (聊天, Liáochá) để chat với nhân viên chăm sóc khách hàng. Khi chat, bạn hãy cung cấp các thông tin cần thiết như đã nêu ở trên.

Ví dụ:

您好,我的订单号是1234567890,商品名称是“iPhone 15”,退款原因是“商品有瑕疵”。

(Nǐ hǎo, wǒ de dìngdānhào shì 1234567890, shāngpǐn míngchēng shì “iPhone 15”, tuìkuàng yuányīn shì “shāngpǐn yǒu xiāchī”。)

Khiếu nại qua form

Một số shop sẽ có form khiếu nại riêng. Bạn có thể truy cập vào trang web của shop và tìm kiếm form khiếu nại. Khi điền form, bạn cũng cần cung cấp các thông tin cần thiết như đã nêu ở trên.

Ví dụ:

订单号:1234567890

商品名称:iPhone 15

退款原因:商品有瑕疵

(Dìngdānhào:1234567890

Shāngpǐn míngchēng:iPhone 15

Tuìkuàng yuányīn:Shāngpǐn yǒu xiāchī)

Khiếu nại qua điện thoại

Nếu bạn không muốn chat hoặc điền form, bạn có thể gọi điện trực tiếp cho nhân viên chăm sóc khách hàng của shop. Khi gọi điện, bạn hãy cung cấp các thông tin cần thiết như đã nêu ở trên.

Ví dụ:

您好,我的订单号是1234567890,商品名称是“iPhone 14”,退款原因是“商品有瑕疵”。我想换货。

(Nǐ hǎo, wǒ de dìngdānhào shì 1234567890, shāngpǐn míngchēng shì “iPhone 14”, tuìkuàng yuányīn shì “shāngpǐn yǒu xiāchī”。Wǒ xiǎng huànhuò。)

Thời gian giải quyết khiếu nại

Thời gian giải quyết khiếu nại thường từ 1-7 ngày tùy thuộc vào quy định của shop. Trong thời gian này, bạn hãy kiên nhẫn chờ đợi kết quả từ shop.

Kết quả khiếu nại

Nếu khiếu nại của bạn được chấp nhận, shop sẽ tiến hành đổi/trả hàng cho bạn. Bạn có thể nhận lại tiền hoặc nhận lại sản phẩm mới.

Một số mẫu câu tiếng Trung thường dùng khi khiếu nại đổi – trả hàng

Dưới đây là một số mẫu câu tiếng Trung thường dùng khi khiếu nại đổi – trả hàng:

Những mẫu câu cơ bản 

  • Tôi muốn đổi/trả hàng.

我要退货/换货。 (Wǒ yào tuìhuò/huànhuò.)

  • Số đơn hàng của tôi là…

我的订单号是… (Wǒ de dìngdānhào shì…)

  • Tên sản phẩm là…

商品名称是… (Shāngpǐn míngchēng shì…)

  • Lý do khiếu nại là…

退款原因是… (Tuìkuàng yuányīn shì…)

  • Tôi muốn đổi/trả hàng sang sản phẩm khác.

我要换成其他商品。 (Wǒ yào huànchéng qítā shāngpǐn.)

  • Tôi muốn hoàn tiền.

我要退款。 (Wǒ yào tuìkuàng.)

Những mẫu câu chi tiết 

  • 我订购的商品与描述不符,可以退货吗? (Wǒ dìnggòu de shāngpǐn yǔ miáoshu bù fú, kěyǐ tuìhuò ma?)

Tôi đặt hàng sản phẩm này không đúng với mô tả, có thể trả hàng được không?

  • 我收到的商品有质量问题,可以换货吗? (Wǒ shōudào de shāngpǐn yǒu zhìliàng wèntí, kěyǐ huànhuò ma?)

Tôi nhận được hàng có vấn đề về chất lượng, có thể đổi hàng được không?

  • 我收到的商品与我订购的商品不一致,可以退货吗? (Wǒ shōudào de shāngpǐn yǔ wǒ dìnggòu de shāngpǐn bù yīzhí, kěyǐ tuìhuò ma?)

Tôi nhận được hàng không đúng với sản phẩm tôi đặt hàng, có thể trả hàng được không?

  • 我收到的商品数量不足,可以退货吗? (Wǒ shōudào de shāngpǐn shùliang bùzú, kěyǐ tuìhuò ma?)

Tôi nhận được hàng không đủ số lượng, có thể trả hàng được không?

  • 我收到的商品是假货,可以退货吗? (Wǒ shōudào de shāngpǐn shì jiǎhuò, kěyǐ tuìhuò ma?)

Tôi nhận được hàng là hàng giả, có thể trả hàng được không?

  • 我还没收到货呢。(Wǒ hái mòshōu dào huò ne.)

Tôi vẫn chưa nhận được hàng.

  • 这款我上次订错了,可以换货吗?(Zhè kuǎn wǒ shàng cì dìng cuòle, kěyǐ huàn huò ma?)

Cái này lần trước tôi đặt nhầm, tôi có thể đổi sản phẩm khác không?

  • 这件货有问题,我要退货。(Zhè jiàn huò yǒu wèntí, wǒ yào tuìhuò.)

Hàng này bị lỗi, tôi muốn đổi trả.

  • 我不满意这件商品,我要退货。(Wǒ bù mǎnyì zhè jiàn shāngpǐn, wǒ yào tuìhuò.)

Tôi không hài lòng về sản phẩm này, tôi muốn đổi trả.

Lưu ý khi khiếu nại đổi trả hàng bằng tiếng Trung

Bạn cần sử dụng tiếng Trung chuẩn, rõ ràng, dễ hiểu.

Bạn cần cung cấp đầy đủ thông tin về đơn hàng của mình.

Bạn cần trình bày rõ ràng và cụ thể về lý do đổi trả.

Bạn cần tuân thủ hướng dẫn của cửa hàng hoặc dịch vụ khách hàng.

CÁCH KHIẾU NẠI ĐỔI - TRẢ HÀNG BẰNG TIẾNG TRUNG

Bằng cách áp dụng những cách trên, bạn sẽ có thể thực hiện quy trình khiếu nại và đổi trả hàng một cách hiệu quả khi giao tiếp bằng tiếng Trung. Hi vọng các bạn thích bài viết này và hẹn gặp lại trong những bài viết sau nhé! Nếu bạn quan tâm đến các khóa học tiếng trung cam kết đầu ra thì đừng quên tham khảo Hệ thống Hoa Ngữ học tiếng Trung Quốc mỗi ngày (Trung tâm Ngoại ngữ RIYING) nhé!Để nhận “Tư vấn” và nhận các chương trình “Ưu Đãi” về khóa học cũng như lịch học cụ thể. Bạn hãy để lại thông tin liên lạc dưới đây nhé! Chúng mình sẽ liên hệ tới bạn trong thời gian sớm nhất.






    Bài viết liên quan