Bánh mì, một món ăn quen thuộc của người Việt, khi dịch sang tiếng Trung sẽ là 面包 (miànbāo). Từ này được sử dụng rộng rãi để chỉ loại bánh làm từ bột mì, thường được ăn kèm với nhiều loại nhân khác nhau. Đây là một món ăn rất nổi tiếng tại Việt Nam. Vì vậy khi nhắc đến các món ăn bằng tiếng Trung không thể không nhắc đến bánh mì. Hôm nay, hãy cùng Học tiếng Trung Quốc mỗi ngày tìm hiểu bánh mì tiếng Trung là gì và các loại bánh mì trong tiếng Trung nhé.
Bánh mì tiếng Trung là gì?
面包 (miànbāo) là cách gọi chính của bánh mì trong tiếng Trung. Tuy nhiên, tùy vào từng loại bánh mì và cách chế biến, chúng có thể có những tên gọi khác nhau. Ví dụ: bánh mì chảo có thể được gọi là 越南铁锅面包 (Yuènán tiěguō miànbāo), bánh mì kẹp thịt là 越南面包和肉 (Yuènán miànbāo hé ròu),..
Bảng dưới đây sẽ tổng hợp tên một số loại bánh mì và cách gọi của chúng trong tiếng Trung.
THỨ TỰ | TIẾNG VIỆT | PHIÊN ÂM | TIẾNG TRUNG |
1 | Bánh mì | miànbāo | 面包 |
2 | Bánh mì chảo (Hà Nội) | Yuènán tiěguō miànbāo | 越南铁锅面包 |
3 | Bánh mì cay (Hải Phòng) | Yuènán là miànbāo | 越南辣面包 |
4 | Bánh mì bột lọc (Miền Trung) | Yuènán shuǐjīng bāo | 越南水晶包 |
5 | Bánh mì chả cá hấp, chiên (Miền Trung) | Yuènán yúmí bāo | 越南鱼糜包 |
6 | Bánh mì ép (Thừa Thiên Huế) | Yuènán yāsuō miànbāo | 越南压缩面包 |
7 | Bánh mì gà xé (Đà Nẵng) | Yuènán jīròu chāi kāi bāo | 越南鸡肉拆开包 |
8 | Bánh mì đầu nhọn (Hội An) | Yuènán jiān tóu bāo | 越南尖头包 |
9 | Bánh mì xíu mại (Đà Lạt) | Yuènán xiǎo mài bāo | 越南小卖包 |
10 | Bánh mì chả cá sợi (Bà Rịa – Vũng Tàu) | Yuènán yúròu sī bāo | 越南鱼肉丝包 |
11 | Bánh mì phá lấu (Sài Gòn) | Yuènán lǔ miànbāo | 越南卤面包 |
12 | Bánh mì thịt nướng | Kǎo ròu miànbāo | 烤肉面包 |
13 | Bánh mì heo quay | Kǎo zhūròu miànbāo | 烤猪肉面包 |
14 | Bánh mì nướng muối ớt | Làjiāo yán kǎo miànbāo | 辣椒盐烤面包 |
15 | Bánh mì đen | hēi miànbāo | 黑面包 |
16 | Bánh mì trắng | bái miànbāo | 白面包 |
17 | Bánh mì kiểu Pháp | fàshì xiǎo miànbāo | 法式小面包 |
18 | Bánh mì kẹp thịt | Yuènán miànbāo hé ròu | 越南面包和肉 |
19 | Bánh mì pate | Yuènán miànbāo hé niú cān ròu | 越南面包和牛餐肉 |
20 | Bánh mì trứng | Miànbāo hé jīdàn | 面包和鸡蛋 |
21 | Bánh mì bì | Yuènán miànbāo hé zhū pí | 越南面包和猪皮 |
22 | Bánh mì nem | Yuènán miànbāo hé chūnjuǎn | 越南面包和春卷 |
23 | Bánh mì gà nướng | Yuènán miànbāo hé kǎo jī | 越南面包和烤鸡 |
24 | Bánh mì Huế | Shùnhuà miànbāo | 顺化面包 |
25 | Bánh mì Hội An | Huì’ān miànbāo | 会安面包 |
Một số loại nhân bánh mì trong tiếng Trung:
Nhắc đến bánh mình không thể không nhắc đến các loại nhân bánh. Sự kết hợp đa dạng giữa các loại thịt (thịt nguội, chả lụa, thịt nướng…), hải sản, pate, trứng, rau sống, dưa chua… tạo nên hương vị độc đáo và phong phú của bánh mì Việt Nam.
Bảng dưới đây sẽ tổng hợp tên một số loại nhân bánh mì và cách gọi của chúng trong tiếng Trung.
THỨ TỰ | TIẾNG VIỆT | PHIÊN ÂM | TIẾNG TRUNG |
1 | Thịt nướng | kǎo ròu | 烤肉 |
2 | Thịt nguội | lěng ròu | 冷肉 |
3 | Pate | ròu jiàng | 肉酱 |
4 | Chả cá | yú gāo | 鱼糕 |
5 | Chả cá chiên | Zhá yú ròu | 炸鱼肉 |
6 | Rau củ | shūcài | 蔬菜 |
7 | Trứng ốp la | hébāo dàn | 荷包蛋 |
8 | Trứng ốp la | tàiyáng dàn | 太陽蛋 |
9 | Ruốc thịt | ròu sōng | 肉松 |
10 | Xà lách | shēng cài | 生菜 |
11 | Cà chua | fān qié | 番茄 |
12 | Dưa chuột | huáng guā | 黃瓜 |
13 | Tôm | xiā | 蝦 |
14 | Xúc xích | xiāng cháng | 香腸 |
15 | Thịt gà | jī ròu | 雞肉 |
Ví dụ về cách đặt câu với bánh mì trong tiếng Trung:
Tùy theo những ngữ cảnh giao tiếp khác nhau sẽ có các cách đặt câu khác nhau với bánh mì. Việc biết tên các loại bánh mì tiếng Trung là gì sẽ giúp bạn vận dụng giao tiếp dễ dàng hơn. Và giúp việc truyền bá văn hóa ẩm thực nước nhà ra thế giới hiệu quả hơn.
- Tôi muốn ăn một ổ bánh mì.
- Tiếng Trung: 我想吃一个面包。
- Phiên âm: Wǒ xiǎng chī yīgè miànbāo.
- Bánh mì này rất ngon.
- Tiếng Trung: 这个面包很好吃。
- Phiên âm: Zhège miànbāo hěn hǎo chī.
- Bạn có thích ăn bánh mì chảo không?
- Tiếng Trung: 你喜欢吃越南铁锅面包吗?
- Phiên âm: Nǐ xǐhuān chī Yuènán tiěguō miànbāo ma?
- Bạn có muốn thử bánh mì cay không? Nó rất ngon.
- Tiếng Trung: 你想尝尝越南辣面包吗?很好吃。
- Phiên âm: Nǐ xiǎng chángcháng Yuènán là miànbāo ma? Hěn hǎo chī.
- Bạn có muốn thử bánh mì bột lọc không? Nó rất mềm và dai.
- Tiếng Trung: 你想尝尝越南水晶包吗?很软很Q。
- Phiên âm: Nǐ xiǎng chángcháng Yuènán shuǐjīng bāo ma? Hěn ruǎn hěn Q.
- Bánh mì bột lọc có nhân gì?
- Tiếng Trung: 越南水晶包有什么馅?
- Phiên âm: Yuènán shuǐjīng bāo yǒu shénme xiàn?
Tổng kết
- Bánh mì Việt Nam, hay còn gọi là bánh mì Việt, là một trong những biểu tượng ẩm thực độc đáo của Việt Nam và đã chinh phục khẩu vị của người dân trên khắp thế giới. Nắm rõ bánh mì tiếng Trung là gì và các loại bánh mì của Việt Nam trong tiếng Trung sẽ giúp việc giao tiếp trở nên dễ dàng hơn. Qua đó cũng giúp truyền tải nét văn hóa ẩm thực nước nhà đến với bạn bè Quốc tế.
Hi vọng các bạn thích bài viết này và hẹn gặp lại trong những bài viết sau nhé! Nếu bạn quan tâm đến các khóa học tiếng trung cam kết đầu ra thì đừng quên tham khảo Hệ thống Hoa Ngữ học tiếng Trung Quốc mỗi ngày nhé. Để nhận “Tư vấn” và nhận các chương trình “Ưu Đãi” về khóa học tiếng Trung. Bạn hãy để lại thông tin liên lạc dưới đây nhé! Chúng mình sẽ liên hệ tới bạn trong thời gian sớm nhất.