TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ CÁC LOẠI QUẦN ÁO

Con gái luôn có niềm đam mê bất tận trong việc sưu tập những bộ yếm xinh yêu, thêm vào đó ngày nay các trang web mua sắm như taobao, 1688, tmall… đang ngày càng bùng nổ ở thị trường Việt Nam. Vậy nên chúng ta còn chần chờ gì mà không bỏ túi ngay cho mình những từ vựng về quần áo để phục vụ nhu cầu bản thân phải không nào? Hãy học từ vựng chủ đề quần áo với Học tiếng Trung Quốc mỗi ngày các bạn nhé!

 

1.Váy liền /lián yīqún/ 连衣裙

2.Váy ngắn /duǎn qún/ 短裙

3.Váy dài /Cháng qún/ 长裙

4.Váy 2 dây /bèixīn liányīqún/ 背心连衣裙

5.Váy xếp ly /zhě jiǎn qún/ 褶裥裙

6.Váy thêu hoa /xiù huā qún/ 绣花裙

7.Váy nữ hở lưng /luǒ bèi nǚ qún/ 裸背女裙

8.Đồ bơi /yǒng yī/ 泳衣

9.Bikini /bǐ jī ní/ 比基尼

10.Váy nửa người /bàn shēn qún/ 半身裙

11.Váy đuôi cá /yú wěi qún/ 鱼尾裙

12. Quần /kù/ 裤

13.Quần dài /cháng kù/ 长裤

14.Quần ngắn (quần short) /duǎn kù/ 短裤

15.Quần bò, quần jean /niú zǎi kù/ 牛仔裤

16.Quần tây /xī kù/ 西裤

17.Quần ka ki /kǎqí kù/ 卡其裤

18.Quần thun /tánlì kù/ 弹力裤

19.Quần cạp cao /gāo yào kù/ 高腰裤

20.Quần baggy /kuānsōng kùzi/ 宽松裤子

21.Quần legging /Dǎ dǐ kù/  打底裤  hoặc /jǐnshēn kù/ 紧身裤

22.Quần lót /sānjiǎo kù/ 三角裤

23.Quần lót ngắn /duǎn chènkù/ 短衬裤

 

Hi vọng bài viết này đã giúp các bạn tăng thêm vốn từ vựng về quần áo trong tiếng Trung. Hi vọng các bạn sẽ thích bài viết này, hẹn gặp các bạn ở bài viết sau nhé! Nếu bạn quan tâm đến các khóa học tiếng trung cam kết đầu ra thì đừng quên tham khảo Trung tâm học tiếng Trung Quốc mỗi ngày nhé!

Để nhận “Tư vấn” và nhận các chương trình “Ưu Đãi” về khóa học cũng như lịch học cụ thể. Bạn hãy để lại thông tin dưới đây nhé!

 

 






    Bài viết liên quan