Học danh sách từ vựng dưới đây để bổ trợ cho bạn khi tham gia phỏng vấn hoặc làm các thủ tục về xuất nhập cảnh bạn nhé!
CÁC LOẠI HỘ CHIẾU
1. 护照 hù zhào – hộ chiếu
2. 外交护照 wài jiāo hù zhào – hộ chiếu ngoại giao
3. 官员护照 guānyuán hùzhào – hộ chiếu công chức
4. 公事护照 gōngshì hùzhào]– hộ chiếu công vụ
CÁC LOẠI VISA
1. 签证 [qiān zhèng] – Visa
2. 入境签证 [Rù jìng qiān zhèng] – Visa, thị thực nhập cảnh
3. 再入境签证 [zài rù jìng qiān zhèng] – Visa tái nhập cảnh
4. 过境签证 [guò jìng qiān zhèng] – Visa quá cảnh
5. 出境签证 [chū jìng qiān zhèng] – Visa xuất cảnh
CÁC THÔNG TIN CẦN ĐIỀN
1. 国籍 [guójí] – quốc tịch
2. 移民 [yí mín] – di dân – di trú (mục đích nhập cảnh)
3. 观光 [guān’guāng] – tham quan (mục đích nhập cảnh)
4. 公务 [gōng wù] – công việc (mục đích nhập cảnh)
5. 探亲 [tàn qīn] – thăm thân nhân (mục đích nhập cảnh)
6. 入关 [rù guān] – nhập cảnh, vào kiểm tra hải quan
7. 入关检查 [rù guān jiǎn chá] – Kiểm tra hải quan khi nhập cảnh.
8. 出境 [chū jìng]– xuất cảnh
9. 入境 [Rù jìng] – nhập cảnh
10. 海关申报单 [hǎi guān shēn bào dān] – tờ khai hải quan
11. 申报 [shēn bào] – khai báo
Hi vọng các bạn thích bài viết này và hẹn gặp lại trong những bài viết sau nhé! Nếu bạn quan tâm đến các khóa học tiếng trung cam kết đầu ra thì đừng quên tham khảo Trung tâm đào tạo Học tiếng Trung Quốc mỗi ngày nhé!
Để nhận “Tư vấn” và nhận các chương trình “Ưu Đãi” về khóa học cũng như lịch học cụ thể. Bạn hãy để lại thông tin dưới đây nhé!