Các bạn đã biết trong tiếng Trung, tên các thương hiệu nổi tiếng được đọc như thế nào chưa? Hôm nay hãy cùng HTTQMN tìm hiểu nhé!
1. CHANEL 香奈儿 Xiāngnài’er
2. DIOR 迪奥 /Dí’ào/
3. FENDI 芬迪 /Fēn dí/
4. GUCCI 古姿 /Gǔ zī/
5. HERMES 爱马仕 /Àimǎshì/
6. LOUIS VUITTON 路易威登 /Lùyì wēi dēng/
7. VERSACE 薇姿 /Wēizī/
8. YSL (Yve Saint Laurent) 伊夫圣罗兰 /Yī fū shèng luólán/
9. VALENTINO 华伦天奴 /Huálúntiānnú/
Hi vọng các bạn thích bài viết này và hẹn gặp lại trong những bài viết sau nhé! Nếu bạn quan tâm đến các khóa học tiếng trung cam kết đầu ra thì đừng quên tham khảo Hệ thống giáo dục Nhật Anh nhé!
Để nhận “Tư vấn” và nhận các chương trình “Ưu Đãi” về khóa học cũng như lịch học cụ thể. Bạn hãy để lại thông tin dưới đây nhé!